Sự kiện nóng: Sốt xuất huyêt

Bảng giá dịch vụ tại Trung tâm y khoa NeoMedic

25/02/2023
Bảng giá dịch vụ tại Trung tâm y khoa NeoMedic

Phòng Khám NeoMedic Chuyên Khoa Ung Bướu (Trung tâm y khoa NeoMedic) Chuyên về khám, chữa bệnh tích hợp nghiên cứu, hợp tác quốc tế về Ung bướu. Ra đời trong bối cảnh căn bệnh ung thư đang ngày một gia tăng và trẻ hoá, NeoMedic hướng đến trở thành đơn vị y tế tư nhân chuyên biệt xuất sắc trong khám và điều trị chuyên sâu về ung bướu tại Việt Nam và đạt chuẩn quốc tế.

Chi tiết Bảng giá dịch vụ tại Trung tâm y khoa NeoMedic như sau:

Tên dịch vụĐơn vịĐơn giáGhi chú
Khám ngoạiLần150,000Khám, phát hiện các bệnh lý ngoại khoa. Thực hiện các thủ thuật, tiểu phẫu (bó bột, cắt lọc, khâu vết thương, cắt u nông, thay băng, cắt chỉ,...)
Khám nộiLần150,000Hỏi bệnh, thăm khám và chỉ định xét nghiệm khi cần để chẩn đoán bệnh. Tư vấn điều trị và cho đơn thuốc (nếu cần).
Khám ung bướuLần200,000 
Khám ung bướu vúLần200,000 
Khám ung bướu phụ khoa và soi cổ tử cungLần400,000 
Hội chẩn đa chuyên khoa - mức 2Lần600,000 
Hội chẩn đa chuyên khoa - mức 3Lần900,000 
Hội chẩn đa chuyên khoa - mức 4Lần1,200,000 
Hội chẩn đa chuyên khoa - mức 5Lần1,500,000 
Chọc hút tế bào 1 vị trí bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âmLần300,000 
Sinh thiết kim u vú, u phần mềm dưới hướng dẫn siêu âmLần2,200,000Dưới hướng dẫn của siêu âm, lấy mảnh tổ chức trong khối u vú bằng kim lõi lớn, nhằm xác định u lành hay u ác.
Sinh thiết hạch (hạch cổ, bẹn, nách)Lần08,000,000 – 12,000,000
Sinh thiết dạ dày qua nội soi ống mềmLần500,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết đại tràng qua nội soi ống mềmLần500,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết niêm mạc tử cungLần600,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết polyp cổ tử cungLần500,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết polyp thành âm đạoLần300,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết U âm hộLần300,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết U cổ tử cungLần500,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết U khác, tổn thương khác thuộc bộ phận sinh dụcLần300,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết U mềm treoLần300,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết U nhú sinh dụcLần300,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết U tuyến vúLần300,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết u vùng vòm qua nội soiLần500,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết u vùng họng amidan qua nội soiLần500,000DV căn cứ để ghép
Sinh thiết u vùng hạ họng xoang lê qua nội soiLần500,000DV căn cứ để ghép
Soi cổ tử cungLần200,000 
Siêu âm Tử cung + Phần phụ (đường bụng)Lần250,000Siêu âm qua thành bụng, đánh giá kích thước, hình dạng, cấu trúc và  bất thường (nếu có) của tử cung, buồng trứng hai bên, bàng quang. Hình ảnh nhận được có màu. Lưu ý: cần nhịn tiểu trước khi siêu âm để bàng quang căng.
Siêu âm Tử cung + Phần phụ (đường âm đạo)Lần300,000Siêu âm qua thành bụng, đánh giá kích thước, hình dạng, cấu trúc và  bất thường (nếu có) của tử cung, buồng trứng hai bên, bàng quang. Hình ảnh nhận được có màu. Lưu ý: cần nhịn tiểu trước khi siêu âm để bàng quang căng.
Siêu âm Tuyến vúLần250,000Siêu âm 4D phát hiện các bất thường ở vú (nang, áp xe, u, xơ hóa,...)
Siêu âm Tuyến giápLần250,000Siêu âm 4D phát hiện các bất thường về tuyến giáp: nang, u, bướu cổ, biểu hiện cường giáp,...
Siêu âm Tuyến nước bọtLần250,000Siêu âm phát hiện các bất thường ở tuyến nước bọt mang tai, dưới hàm, dưới lưỡi và các hạch lân cận.
Siêu âm lại (Siêu âm ổ bụng)Lần0Đánh giá kích thước, hình dạng, cấu trúc và  bất thường (nếu có) của các tạng trong ổ bụng: gan, túi mật, tụy, lách, thận, bàng quang, tử cung - phần phụ (nữ), tiền liệt tuyến (nam).
Siêu âm ổ bụngLần300,000Siêu âm 4 chiều đánh giá kích thước, hình dạng, cấu trúc, bất thường (nếu có) của các tạng trong ổ bụng: gan, túi mật, tụy, lách, thận, bàng quang, tử cung - phần phụ (nữ), tiền liệt tuyến (nam).
Siêu âm ổ bụng + vú trọn góiLần350,000Siêu âm 4 chiều đánh giá kích thước, hình dạng, cấu trúc và  bất thường (nếu có) của các tạng trong ổ bụng (gan, túi mật, tụy, lách, thận, bàng quang, tử cung - phần phụ) và vú.
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràngLần300,000 
Siêu âm Khớp gốiLần180,000Siêu âm 4D phát hiện các dấu hiệu bệnh lý khớp gối như tràn dịch, kén khoeo, viêm, ápxe...
Siêu âm Khớp hángLần180,000Siêu âm 4D phát hiện các dấu hiệu bệnh lý khớp háng như tràn dịch, trật khớp háng, viêm bao hoạt dịch...
Siêu âm Bẹn + Sinh dụcLần180,000Siêu âm phát hiện các dấu hiện bệnh lý vùng bẹn - sinh dục như thoát vị bẹn, bất thường ở tinh hoàn (tràn dịch, giãn tĩnh mạch tinh, nang, u,...)
Siêu âm Tinh hoànLần180,000Siêu âm phát hiện các dấu hiệu bệnh lý ở tinh hoàn như tràn dịch, giãn tĩnh mạch tinh, nang, u,...
Siêu âm tại chỗLần180,000 
Sinh thiết kim u phần mềm dưới hướng dẫn siêu âmLần1,600,000Dưới hướng dẫn của siêu âm, lấy mảnh tổ chức trong khối u vú bằng kim lõi lớn, nhằm xác định u lành hay u ác.
Siêu âm Doppler timLần450,000Siêu âm 4D phát hiện các bất thường về cấu trúc (buồng tim, cơ tim, van tim, mạch máu lớn xuất phát từ tim) và chức năng tim (khả năng co bóp, tống máu).
Siêu âm mạch hệ cảnhLần350,000Siêu âm 4D phát hiện các bất thường ở hệ mạch cảnh (mạch máu đưa máu lên vùng đầu, mệt, cổ) như xơ vữa, u, hạch bất
Siêu âm mạch vùng bụngLần350,000Siêu âm 4D phát hiện các bất thường ở hệ mạch vùng bụng (mạch chủ bụng, mạch máu của ruột và các cơ quan khác) như xơ
Siêu âm mạch chi trênLần360,000Siêu âm phát hiện các bất thường ở hệ mạch chi trên như xơ vữa, huyết khối, u chèn ép...
Siêu âm mạch chi dướiLần360,000Siêu âm phát hiện các bất thường ở hệ mạch chi dưới như xơ vữa, huyết khối, suy van tĩnh mạch, u chèn ép mạch...
Hội chẩn Xquang 200,000 
Nội soi dạ dàyLần800,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng dạ dày như chảy máu,  viêm, loét...
Nội soi dạ dày không đauLần1,300,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng thực quản, dạ dày, tá tràng như chảy máu,  viêm, loét... Trong quá trình nội soi dạ dày khách hàng được gây mê nên không có cảm giác đau và khó chịu. Khách hàng sẽ tỉnh lại nhanh chóng sau đó.
Nội soi dạ dày + HPLần900,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng thực quản, dạ dày, tá tràng như chảy máu,  viêm, loét... Và phát hiện sự có mặt của vi khuẩn Helicobacter Pylori.
Nội soi dạ dày + HP không đauLần1,500,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng thực quản, dạ dày, tá tràng như chảy máu,  viêm, loét... Và phát hiện sự có mặt của vi khuẩn Helicobacter Pylori. Quá trình nội soi khách hàng được gây mê nên không có cảm giác đau và khó chịu, khách hàng sẽ tỉnh dậy nhanh chóng sau nội soi.
Nội soi dạ dày + đại tràng không đauLần3,200,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng dạ dày và đại tràng. Trong quá trình nội soi, khách hàng được gây mê nên không có cảm giác đau hay khó chịu. Sau nội soi, khách hàng tỉnh dậy nhanh chóng.
Nội soi đại tràngLần1,200,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng đại tràng như viêm, u cục, polyp...
Nội soi trực tràngLần700,000Giúp phát hiện những bất thường trong lòng trực tràng.
Nội soi đại tràng không đauLần2,100,000Giúp phát hiện các bất thường trong lòng đại tràng trực tràng như viêm, u cục, polyp... Trong quá trình nội soi, khách hàng được gây mê nên không có cảm giác đau hay khó chịu. Sau khi nội soi, khách hàng tỉnh dậy nhanh chóng.
Nội soi đại tràng không đau + cắt 1 polypLần2,800,000Nội soi và cắt 1 polyp (đã phát hiện trước đó). Trong quá trình nội soi, khách hàng được gây mê nên không có cảm giác đau hay khó chịu. Sau khi nội soi, khách hàng tỉnh dậy nhanh chóng.
Nội soi can thiệp, cắt polyp ống tiêu hóa < 1 cmLần03,000,000 - 5,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/ u hạt dây thanh (gây tê)Lần03,000,000-8,000,000
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 1- 2 mũi - Cấp độ 1Lần300,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 3 mũi - Cấp độ 1Lần400,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 4 mũi - Cấp độ 1Lần500,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 5 mũi - Cấp độ 1Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 6 mũi - Cấp độ 1Lần650,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, ≥ 6 mũi, thêm 1 mũi - Cấp độ 1Lần100,000Cứ 1 mũi tính thêm 100 nghìn
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 1-2 mũi - Cấp độ 2Lần400,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 3 mũi - Cấp độ 2Lần500,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 4 mũi - Cấp độ 2Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 5 mũi - Cấp độ 2Lần700,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 6 mũi - Cấp độ 2Lần750,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, ≥ 6 mũi, thêm 1 mũi - Cấp độ 2Lần100,000Cứ 1 mũi tính thêm 100 nghìn
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 1-2 mũi - Cấp độ 3Lần500,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 3 mũi - Cấp độ 3Lần650,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 4 mũi - Cấp độ 3Lần800,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 5 mũi - Cấp độ 3Lần950,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 6 mũi - Cấp độ 3Lần1,000,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, ≥ 6 mũi, thêm 1 mũi - Cấp độ 3Lần100,000Cứ 1 mũi tính thêm 100 nghìn
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 1-2 mũi - Cấp độ 4Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 3 mũi - Cấp độ 4Lần800,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 4 mũi - Cấp độ 4Lần1,000,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 5 mũi - Cấp độ 4Lần1,200,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, 6 mũi - Cấp độ 4Lần1,300,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu cơ, ≥ 6 mũi, thêm 1 mũi - Cấp độ 4Lần100,000Cứ 1 mũi tính thêm 100 nghìn
Lấy bỏ móngLần500,000 
Lấy móng viêmLần700,000 
Trích tháo máu tụLần0500 nghìn - 1 triệu
Lấy dị vật (Ngoại)Lần0500,000 - 3,000,000
Tháo và cắt bột các vị tríLần0300,000 - 500,000
Nắn trệch khớpLần0Nắn các đầu xương trở lại vị trí giải phẫu của chúng. (1,000,000 - 2,000,000)
Chọc dịch khớpLần0500,000 - 1,000,000
Nắn chỉnh gãy xương, sai khớpLần1,000,000 
Tạo hình mỏm cụt ngón tay, chânLần1,000,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 1-2 mũi  - Cấp độ 1Lần300,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 3 mũi  - Cấp độ 1Lần400,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 4 mũi  - Cấp độ 1Lần500,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 5 mũi  - Cấp độ 1Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 6 mũi  - Cấp độ 1Lần650,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 1Lần100,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 1-2 mũi  - Cấp độ 1Lần350,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 3 mũi  - Cấp độ 1Lần450,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 4 mũi  - Cấp độ 1Lần550,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 5 mũi  - Cấp độ 1Lần650,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 6 mũi  - Cấp độ 1Lần700,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 1Lần100,000 
Nối gân - Cấp độ 1Lần1,000,000 
Cắt chai chân dưới 1cm  - Cấp độ 1Lần300,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 1Lần200,000 
Cắt chai chân trên 1cm  - Cấp độ 1Lần500,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 1Lần200,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 1-2 mũi  - Cấp độ 2Lần360,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 3 mũi  - Cấp độ 2Lần480,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 4 mũi  - Cấp độ 2Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 5 mũi  - Cấp độ 2Lần720,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 6 mũi  - Cấp độ 2Lần780,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 2Lần100,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 1-2 mũi  - Cấp độ 2Lần420,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 3 mũi  - Cấp độ 2Lần520,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 4 mũi  - Cấp độ 2Lần650,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 5 mũi  - Cấp độ 2Lần750,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 6 mũi  - Cấp độ 2Lần800,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 2Lần100,000 
Nối gân - Cấp độ 2Lần1,200,000 
Cắt chai chân dưới 1cm  - Cấp độ 2Lần360,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 2Lần240,000 
Cắt chai chân trên 1cm  - Cấp độ 2Lần600,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 2Lần240,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 1-2 mũi  - Cấp độ 3Lần450,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 3 mũi  - Cấp độ 3Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 4 mũi  - Cấp độ 3Lần750,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 5 mũi  - Cấp độ 3Lần900,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 6 mũi  - Cấp độ 3Lần1,000,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 3Lần100,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 1-2 mũi  - Cấp độ 3Lần520,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 3 mũi  - Cấp độ 3Lần700,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 4 mũi  - Cấp độ 3Lần850,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 5 mũi  - Cấp độ 3Lần1,000,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 6 mũi  - Cấp độ 3Lần1,100,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 3Lần100,000 
Nối gân - Cấp độ 3Lần1,500,000 
Cắt chai chân dưới 1cm  - Cấp độ 3Lần450,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 3Lần300,000 
Cắt chai chân trên 1cm  - Cấp độ 3Lần750,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 3Lần300,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 1-2 mũi  - Cấp độ 4Lần600,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 3 mũi  - Cấp độ 4Lần800,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 4 mũi  - Cấp độ 4Lần1,000,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 5 mũi  - Cấp độ 4Lần1,200,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, 6 mũi  - Cấp độ 4Lần1,300,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu da, trên 6 mũi, thêm 1 mũi - Cấp độ 4Lần100,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 1-2 mũi  - Cấp độ 4Lần650,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 3 mũi  - Cấp độ 4Lần850,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 4 mũi  - Cấp độ 4Lần1,100,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 5 mũi  - Cấp độ 4Lần1,300,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, 6 mũi  - Cấp độ 4Lần1,400,000 
Khâu vết thương phần mềm - khâu gân + cơ, trên 6 mũi, thêm 1 mũi  - Cấp độ 4Lần100,000 
Nối gân - Cấp độ 4Lần2,000,000 
Cắt chai chân dưới 1cm  - Cấp độ 4Lần600,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 4Lần400,000 
Cắt chai chân trên 1cm  - Cấp độ 4Lần1,000,000 
Bổ sung thêm 1 chiếc  - Cấp độ 4Lần400,000 
Cắt viêm chân móngLần500,000 
Băng chun cố địnhLần100,000 
Cắt ngón thừa (tay, chân)Lần1,000,000 
Cắt chỉ thẩm mỹLần0200,000 - 400,000
Cắt chỉLần100,000Cắt chỉ vết thương theo chỉ định.
Thay băngLần100,000Thay băng vết thương, vết loét, vết bỏng...
Cắt u nang bao hoạt dịchLần01,000,000 - 5,000,000
Bó bột, nẹp bột các loạiLần0500,000 - 1,500,000
Nong hẹp bao quy đầu (Nong lại)Lần100,000Hướng dẫn cách nong dần cho các trường hợp bị hẹp bao quy đầu.
Cắt hẹp bao quy đầuLần03,000,000 - 5,000,000
Nong hẹp bao quy đầuLần0300,000 - 500,000
Cắt, đốt, sùi mào gà, mụn cócLần0500,000 - 2,000,000
Bóc nang nước thừng tinh (người lớn)Lần3,000,000 
Thu nhỏ tầng sinh mônlần10,000,000 
Trích dẫn lưu ổ abcesLần0500,000 - 2,000,000
Cắt mụn cơm/nốt ruồi/chai mắt cá chânLần0500,000 - 4,000,000
Đốt Laser CO2 các vị tríLần100,000 
Cắt nốt ruồiLần500,000Tiểu phẫu cắt các nốt ruồi kích thước 3mm
Mổ nang tuyến bartholinLần0 
Phẫu thuật u da mặtLần0 
Cắt u bao hoạt dịch khoeo chânLần08,000,000 - 12,000,000
Cắt bỏ u mô mềm lành tính (xơ, mỡ) < 2 cmLần03,000,000 - 5,000,000
Cắt bỏ u mô mềm lành tính (xơ, mỡ) > 2 cmLần05,000,000 - 10,000,000
Cắt u vú lành tính kích thước < 2 cmLần03,000,000 - 8,000,000
Cắt u vú lành tính kích thước > 2 cmLần09,000,000 - 12,000,000
Cắt u hắc tố kích thước < 2 cmLần03,000,000 - 8,000,000
Cắt u hắc tố kích thước > 2 cmLần09,000,000 - 12,000,000
Phẫu thuật u nang thừng tinhLần09,000,000 - 12,000,000
Cắt bỏ u bã đậu kích thước < 3cmLần03,000,000 - 8,000,000
Cắt bỏ u bã đậu kích thước > 3 cmLần09,000,000 - 12,000,000
Phẫu thuật u tuyến vú phụLần09,000,000 - 12,000,000
Cắt polyp cổ tử cungLần03,000,000 - 5,000,000
Cắt khối lạc nội mạc tử cung < 2 cmLần05,000,000 - 8,000,000
Cắt khối lạc nội mạc tử cung > 2 cmLần09,000,000 - 12,000,000
Cắt u viêm tầng sinh mônLần08,000,000 - 12,000,000
Sinh thiết U thành âm đạoLần300,000DV căn cứ để ghép
Cắt u bao hoạt dịch (cổ tay, cổ chân)Lần08,000,000 - 12,000,000
Khoét chóp cổ tử cung bằng LEEPLần03,500,000 - 5,000,000
Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cungLần09,000,000 - 12,000,000
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng đơn giảnLần06,000,000 - 8,000,000
Cắt u nang giápLần08,000,000 - 12,000,000
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)Lần08,000,000 - 12,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệtLần03,000,000-8,000,000
Chọc tháo dịch ổ bụng, dịch màng phổiLần500,000 
Phẫu thuật thoát vị bẹnLần010,000,000 - 15,000,000
Phẫu thuật thoát vị đùiLần010,000,000 - 15,000,000
Phẫu thuật thoát vị thành bụng khácLần010,000,000 - 15,000,000
Phẫu thuật giãn tĩnh mạch thừng tinhLần09,000,000 - 12,000,000
Phẫu thuật rò hậu mônLần08,000,000 - 12,000,000