Khám sức khỏe định kỳ nâng cao dành cho Nữ
Khám sức khỏe định kỳ nâng cao dành cho Nữ bao gồm: Khám nội tổng quát, Khám sản - phụ khoa, xét nghiệm công thức máu, xét nghiệm nước tiểu, kiểm tra chức năng gan, thận, Xét nghiệm dịch âm đạo, Siêu âm tổng quát ổ bụng, Siêu âm tuyến vú hai bên, Siêu âm tuyến giáp, Điện tim thường, Chụp XQuang ngực thẳng.
Bệnh viện An Việt là Bệnh viện tư nhân có chất lượng khám chữa bệnh thuộc top đầu tại Hà Nội. Là nơi hội tụ đội ngũ giáo sư, bác sỹ đầu ngành tâm huyết và yêu nghề.
Gói Khám sức khỏe định kỳ nâng cao dành cho Nữ có các danh mục sau:
Danh mục khám & xét nghiệm |
Ý nghĩa |
Khám lâm sàng |
|
Khám nội tổng quát |
Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý hệ hô hấp, thần kinh, tiêu hóa, cơ xương khớp, tim mạch, thận, tiết niệu, nội tiết… |
Khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
Phát hiện các bệnh lý về Tai Mũi Họng và tầm soát ung thư vùng Tai Mũi Họng |
Khám sản - phụ khoa |
Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa; tầm soát ung thư cổ tử cung |
Xét nghiệm |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
Phát hiện các bệnh lý về máu, bệnh ung thư máu |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, đái đường, đái máu |
Định lượng Glucose (máu) |
Đánh giá nồng độ glucose máu để phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (một số bệnh: đái tháo đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường …) |
Xét nghiệm Cholesterol, Triglyceride, HDL, LDL |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiển rối loạn mỡ máu (bệnh nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, lipid máu…) |
Đo hoạt độ AST (GOT) (máu), ALT (GPT) (máu) |
Kiểm tra chức năng gan và các bệnh về gan (viêm gan cấp mạn, rối loạn chức năng gan…) |
Định lượng Ure – Creatinine (máu) |
Kiểm tra chức năng thận, tiết niệu |
Định lượng Acid Uric (máu) |
Tầm soát và theo dõi điều trị bệnh Gout |
Định nhóm máu hệ ABO |
Xác định nhóm máu |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện tình trạng nhiễm virut viêm gan B |
Vi khuẩn nhuộm soi (Xét nghiệm dịch âm đạo) |
Tìm ra các nguyên nhân viêm âm đạo: nấm, vi khuẩn… |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) (máu) |
Xét nghiệm chức năng tuyến giáp |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) (máu) |
|
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) (máu) |
|
Xét nghiệm SCC |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) (máu) |
Tầm soát ung thư tuyến tụy, tuyến mật, đại tràng, trực tràng |
Xét nghiệm CA72.4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, thực quản |
Xét nghiệm CEA |
Chẩn đoán ung thư trực tràng |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) (máu) |
Chẩn đoán ung thư vú |
Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) (máu) |
Chấn đoán sớm ung thư buồng trứng, tử cung |
Pap'smear |
Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung |
Định lượng Cyfra 21- 1 (máu) |
Chẩn đoán ung thư phổi tế bào vảy |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Siêu âm tổng quát ổ bụng |
Phát hiện khối u bất thường trong ổ bụng |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện những u bất thường tại tuyến giáp và các vùng lân cận |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Phát hiện u bất thường trong vú |
Điện tim thường |
Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim |
Chụp XQuang ngực thẳng |
Phát hiện u bất thường ở phổi, trung thất (không áp dụng cho phụ nữ có thai) |