Bác sĩ CKII Nguyễn Vũ Mỹ Linh
Bác Sĩ CKII Nguyễn Vũ Mỹ Linh Phó khoa Phụ Sản Bệnh viện Quốc tế City - City International Hospital (CIH). Nguyên Trưởng khoa Nhũ tại Bệnh viện Hùng Vương. Có Hơn 30 năm kinh nghiệm lĩnh vực Sản Phụ Khoa - Nhũ Khoa. Từng du học chuyên môn Phụ khoa, Nhũ hoa với học bổng Bác sĩ nội trú quốc gia Pháp, FFI, tại bệnh viện Tulle, Limoges, France
Bác Sĩ CKII Nguyễn Vũ Mỹ Linh khám và điều trị
- Khám và điều trị bệnh lý tuyến vú,
- Tầm soát ung thư vú;
- Khám và điều trị các bệnh lý phụ khoa, sản khoa.
Chứng chỉ trong và ngoài nước
- Chứng chỉ đào tạo liên tục Phương pháp Giảng dạy - học lâm sàng cho người giảng dạy thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe - Trường Đại học Trà Vinh (2022)
- Chứng nhận về Sinh thiết vú dưới áp lực chân không (VABB) tại Singapore (2019)
- Chứng nhận Phẫu thuật Đoạn nhũ vét hạch nách tại Bệnh viện Ung bướu TP. HCM (2018)
- Chứng chỉ đào tạo Nghiệp vụ Sư Phạm Y Học Cơ Bản - Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (2018)
- Chứng nhận về điều trị Laser trong bệnh lý rối loạn chức năng sàn chậu - Viện vật lý y sinh học TP. HCM, và nước Slovenia, Malaysia (2017)
- Chứng chỉ đào tạo liên tục về Quản lý bệnh viện - Viện Y tế công cộng TPHCM (2016)
- Chứng nhận Phương pháp Sư Phạm Y Học Cơ Bản - Trường Đại học Y dược TPHCM (2009)
- Chứng nhận Siêu âm Sản phụ khoa - Trung tâm đào tạo & Bồi dưỡng Cán bộ Y tế (2006)
Sách và các công trình nghiên cứu, báo cáo khoa học
- Đánh giá độ hiệu quả và an toàn của sử dụng Laser Erbium Yag trong điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức tại Bệnh viện Hùng Vương (2018)
- Giá trị của Chụp ống dẫn sữa cản quang trong chẩn đoán u tân sinh gây tiết dịch núm vú bệnh lý tại bệnh viện Hùng Vương (1999 - 2008)
- Giá trị của Sinh thiết lõi và Chọc hút tế bào trong chẩn đoán ung thư vú tại bệnh viện Hùng Vương (2003 - 2005)
Bác sĩ hợp tác khoa Nhũ - Bệnh viện Quốc tế City (Nay)
Bác sĩ Trưởng khoa, Khoa Nhũ - Bệnh viện Hùng Vương (2020 - Nay)
Bác sĩ Trưởng khoa Khám Dịch vụ A - Bệnh viện Hùng Vương (2016 - 2020)
Bác sĩ Phó khoa Khám Dịch vụ A - Bệnh viện Hùng Vương (2013 - 2016)
Quyền Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh Nhũ hoa - Bệnh viện Hùng Vương (2008)
Bác sĩ Phó khoa Chẩn đoán hình ảnh Nhũ hoa - Bệnh viện Hùng Vương ( 2004 - 2013)
Bác sĩ Phó khoa Sản dịch vụ - Bệnh viện Hùng Vương (2002)
Bác sĩ điều trị tại Khoa Sản dịch vụ - Bệnh viện Hùng Vương (1999 - 2004)
Bác sĩ biên chế, làm việc Khoa khám Phụ - Bệnh viện Hùng Vương (1995 - 1999)
Bác sĩ tập sự tình nguyện ở Bệnh viện Hùng Vương, Khoa phòng Sanh, Sản bệnh, Khám phụ khoa (1992 - 1995)
Bác sĩ Trưởng khoa, Khoa Nhũ - Bệnh viện Hùng Vương (2020 - Nay)
Bác sĩ Trưởng khoa Khám Dịch vụ A - Bệnh viện Hùng Vương (2016 - 2020)
Bác sĩ Phó khoa Khám Dịch vụ A - Bệnh viện Hùng Vương (2013 - 2016)
Quyền Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh Nhũ hoa - Bệnh viện Hùng Vương (2008)
Bác sĩ Phó khoa Chẩn đoán hình ảnh Nhũ hoa - Bệnh viện Hùng Vương ( 2004 - 2013)
Bác sĩ Phó khoa Sản dịch vụ - Bệnh viện Hùng Vương (2002)
Bác sĩ điều trị tại Khoa Sản dịch vụ - Bệnh viện Hùng Vương (1999 - 2004)
Bác sĩ biên chế, làm việc Khoa khám Phụ - Bệnh viện Hùng Vương (1995 - 1999)
Bác sĩ tập sự tình nguyện ở Bệnh viện Hùng Vương, Khoa phòng Sanh, Sản bệnh, Khám phụ khoa (1992 - 1995)
Tốt nghiệp Bác sĩ Chuyên khoa Sơ bộ Tạo hình Thẩm Mỹ - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TP. HCM (2014
Tốt nghiệp Bác sĩ Chuyên khoa Cấp II Sản phụ khoa - Đại học Y dược TP. HCM (2006 - 2008)
Tốt nghiệp Bác sĩ Chuyên khoa Cấp I Sản phụ khoa - Đại học Y dược TP. HCM (2003 - 2005)
Bác sĩ nội trú quốc gia Pháp, FFI - Bệnh viện Tulle, Limoges, France (1995 - 1997)
Chuyên khoa Sơ bộ Sản phụ khoa - Đại Học Y Dược TP. HCM (1991 - 1992)
Bác sĩ Đa khoa - Trường Đại học Y dược TP. HCM (1985 - 1991)
Tốt nghiệp Bác sĩ Chuyên khoa Cấp II Sản phụ khoa - Đại học Y dược TP. HCM (2006 - 2008)
Tốt nghiệp Bác sĩ Chuyên khoa Cấp I Sản phụ khoa - Đại học Y dược TP. HCM (2003 - 2005)
Bác sĩ nội trú quốc gia Pháp, FFI - Bệnh viện Tulle, Limoges, France (1995 - 1997)
Chuyên khoa Sơ bộ Sản phụ khoa - Đại Học Y Dược TP. HCM (1991 - 1992)
Bác sĩ Đa khoa - Trường Đại học Y dược TP. HCM (1985 - 1991)
5.0
Thái độ phục vụ:
Thời gian chờ đợi:
Vệ sinh, sạch sẽ:
Được giới thiệu:
80% (227)