Dưới đây là danh mục Gói Khám sức khỏe tổng quát dành cho Nam, Nữ tại Phòng khám Đa khoa Vip 12
STT | NỘI DUNG | Ý NGHĨA | ĐƠN GIÁ | |
NAM | NỮ | |||
I | DANH MỤC KHÁM | |||
1 | Khám lâm sàng nội tổng hợp | Khám và tư vấn kết quả, kê đơn khi có bệnh lý | 250,000 | 250,000 |
2 | Khám Nội soi Tai mũi họng | Khám tư vấn các bệnh lý về tai mũi họng | 250,000 | 250,000 |
3 | Khám phụ khoa(mỏ vịt dùng 1 lần) | Khám tư vấn các bệnh lý về sản phụ khoa | - | 200,000 |
4 | Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng… | Miễn phí | Miễn phí | |
II | DANH MỤC XÉT NGHIỆM | |||
5 | Công thức máu | Phát hiện tình trạng thiếu máu, tình trạng nhiễm trùng , các bệnh lý về máu… | 120,000 | 120,000 |
6 | Glucose | Đánh giá lượng đường trong máu, phát hiện sớm nguy cơ đái tháo đường | 55,000 | 55,000 |
7 | Ure,Creatinin | Đánh giá chức năng thận | 110,000 | 110,000 |
8 | Acid Uric | Đánh giá khả năng mắc bệnh Gout | 55,000 | 55,000 |
9 | GOT – GPT | Đánh giá chức năng gan | 110,000 | 110,000 |
10 | Bộ mỡ máu 4 thành phần (cholesterol, tryglycerit,LDL,HDL) | Đánh giá tình trạng mỡ máu | 210,000 | 210,000 |
11 | TPT nước tiểu 10 thông số(phát hiện các bệnh về đường tiết niệu) | Phát hiện các bệnh lý về nhiễm khuẩn tiết niệu và đái tháo đường | 120,000 | 120,000 |
12 | Thinprep pap's test | Tầm soát ung thư cổ tử cung qua tế bào âm đạo bằng Công nghệ mới nhất của Mỹ. Độ nhạy và độ đặc hiệu lên đến trên 95%. | - | 800,000 |
13 | Xét nghiệm HPV | Xét nghiệm xem có bị nhiễm virut HPV qua âm đạo, là 1 trong những nguyên nhân chính gây ung thư cổ tử cung. | - | 750,000 |
14 | FT4-TSH | Chức năng tuyến giáp | 240,000 | 240,000 |
15 | CA 15-3 | Tầm soát ung thư vú | 0 | 220,000 |
16 | Xét nghiệm Canxi ion + Canxi toàn phần | Đánh giá lượng canxi trong máu | 95,000 | |
17 | Xét nghiệm PSA toàn phần | Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt | 220,000 | |
18 | Xét nghiệm CEA | Tầm soát ung thư đường tiêu hóa chung | 220,000 | |
19 | Xét nghiệm Alpha FP | Tầm soát ung thư gan | 170,000 | |
20 | Xét nghiệm Cyfra 21-1 | Tầm soát ung thư phổi | 220,000 | |
21 | Xét nghiệm CA 19-9 | Tầm soát ung thư tụy | 220,000 | |
22 | Xét nghiệm CA 72-4 | Tầm soát ung thư dạ dày | 220,000 | |
23 | Test HBsAg ( phương pháp Elisa) | Chẩn đoán viêm gan B | 155,000 | |
24 | Xét nghiệm Testosterol | 150,000 | ||
25 | Xét nghiệm Vitamin D | Đánh giá lượng Vitamin D trong máu, nếu giảm hệ miễn dịch cơ thể giảm… | 500,000 | |
III | DANH MỤC CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||
26 | Siêu âm tổng quát ổ bụng | Đánh giá các tạng ổ bụng: gan,mật ,thận,lách, tử cung phần phụ ở nữ, tiền liệt tuyến ở nam… | 150,000 | 150,000 |
27 | Siêu âm tuyến vú | Phát hiện các bất thường về tuyến vú | - | 150,000 |
28 | Siêu âm tuyến giáp | Phát hiện các bất thường về tuyến giáp | 150,000 | 150,000 |
29 | Điện tâm đồ | Phát hiện sớm các bệnh lý về tim mạch | 100,000 | 100,000 |
30 | Chụp X-Quang tim phổi | Đánh giá phổi | 150,000 | 150,000 |
31 | Siêu âm doppler mạch cảnh | Đánh giá nguy cơ sơ vữa mạch | 350,000 | 0 |
32 | Siêu âm tim | Đánh giá hình thái tim | 350,000 | 350,000 |
33 | Đo mật độ loãng xương toàn thân | Đánh giá mật độ xương ở các vị trí trọng điểm, phát hiện loãng xương | 450,000 | 450,000 |
TỔNG ĐƠN GIÁ GÓI KHÁM | 5,390,000 | 4,990,000 |