1. Bảng giá khám chuyên khoa, chuyên gia, cấp cứu và Phòng lưu Tại Bệnh viện Quốc Tế Vinmec Time City
Tên dịch vụ | Mô tả chi tiết | Giá (VNĐ) |
Khám cấp cứu | Khám cấp cứu tại bệnh viện (đa khoa) | 1.800.000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (1h-4h) | Áp dụng khi có chỉ định của bác sĩ, phí bao gồm: phí giường, tiền theo dõi, chăm sóc | 1.160.000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (4h-8h) | 1.650.000 | |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (8h-12h) | 2.750.000 | |
Cấp cứu ngoại viện | Dịch vụ vận chuyển y tế nội địa bằng đường bộ (Dưới 10 km) | 2.200.000 |
Dịch vụ vận chuyển y tế nội địa bằng đường bộ (10km – 20km) | 4.400.000 | |
Nội đa khoa | Khám Nội đa khoa có Hẹn | 440.000 |
Khám Nội đa khoa không Hẹn | 1.100.000 | |
Khám bệnh chuyên khoa | Khám chuyên khoa có hẹn | 690.000 |
Khám chuyên khoa không hẹn | 1.100.000 | |
Khám chuyên gia (Có hẹn/không hẹn) | Được khám trực tiếp với chuyên gia | 1.800.000 |
Khám ngoài giờ hành chính, hoặc ngày lê, Tết | Khám ngoài giờ hành chính, hoặc ngày lẻ, Tết. | 1.800.000 |
Khám Nhi/ Sơ sinh | Khám Nhi/ Sơ sinh có Hẹn (trong giờ hành chính) | 550.000 |
Khám Nhi/ Sơ sinh không Hẹn (trong giờ hành chính) | 1.100.000 | |
Khám Sản | Nhóm 1: Chuyên Gia | 1.200.000 |
Khám Sản | Nhóm 2: Ths.Bs, BSCKII | 800.000 |
Khám Sản | Nhóm 3: | 690.000 |
Khám trước tiêm chủng (Nhi/Sơ sinh/Người lớn) | Áp dụng có hẹn và không hẹn | 330.000 |
Tái khám (có hẹn/không hẹn) | Khám từ sau 12 tiếng đến dưới 10 ngày kế từ lần khám đầu tiên của 01 chuyên khoa | 330.000 |
Phí tư vấn | Dưới 30 phút | 300.000 |
Trên 30 phút | 600.000 | |
Lưu viện nội trú bao gồm: – Phí giường lưu – Phí chăm sóc y tế | Lưu viện Phòng đơn – Tiêu chuẩn | 3.800.000 |
Lưu viện Phòng đơn – Deluxe | 10.000.000 | |
Lưu viện Phòng đơn – Tổng thống | 23.000.000 | |
Lưu viện đặc biệt Theo chỉ định y tế của bác sĩ | Lưu viện phòng cách ly | 5.000.000 |
Phòng chăm sóc tích cực (ICU) Bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn | 7.000.000 | |
Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU) Bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn | 5.000.000 | |
Lưu viện trong ngày, bao gồm: – Phí giường – Phí chăm sóc của nhân viên y tế & 01 bữa ăn nhẹ | Lưu viện trong ngày (1h-4h) – phòng đơn | 920.000 |
Lưu viện trong ngày (4h-8h) – phòng đơn | 1.500.000 | |
Lưu viện trong ngày (8h-12h) – phòng đơn | 2.000,000 |
2. Bảng giá gói khám tổng quát tại Bệnh viện Vinmec Times City
STT | Dịch vụ | Giá (VNĐ) |
1 | Gói khám sức khỏe tổng quát Cao cấp | 26.000.000 |
2 | Gói khám sức khỏe tổng quát Toàn diện | 23.000.000 |
3 | Gói khám sức khỏe tổng quát Trẻ em | 2.500.000 |
4 | Gói Tầm soát ung thư đại trực tràng | 6.000.000 |
5 | Gói Tầm soát ung thư thực quản, dạ dày | 6.000.000 |
6 | Gói Tầm soát ung thư thực quản, dạ dày và đại trực tràng | 9.000.000 |
7 | Gói khám Sức khoẻ Work Permit Nữ | 3.000.000 |
8 | Gói khám Sức khoẻ Work Permit Nam | 3.000.000 |
9 | Gói khám sức khỏe tổng quát Tiêu chuẩn (Nam < 40 tuổi) | 4,500,000 |
10 | Gói khám sức khỏe tổng quát Tiêu chuẩn Nữ < 40 tuổi | 4,500,000 |