Khám sức khỏe định kỳ Nâng cao cho Nữ
- Bệnh viện Đa khoa Hà Thành
- Gói khám cho: Nữ
-
3.980.000₫
Bệnh viện Hà Thành cung cấp những liệu trình và phương pháp điều trị hiện đại được thực hiện bởi đội ngũ Giáo sư, chuyên gia đầu ngành cùng các nhân viên điều dưỡng chuyên nghiệp. Đồng thời, Hà Thành còn hợp tác với nhiều chuyên gia đầu ngành làm việc tại các bệnh viện lớn như Bệnh viện K, Bạch Mai, Việt Đức, Saint Paul, Phụ sản TW, Viện 108, Viện 103...
Bệnh viện Hà Thành được đầu tư bài bản hệ thống thiết bị y tế theo công nghệ hiện đại, đảm bảo sự chính xác, an toàn trong quá trình chẩn trị. Hệ thống phòng khám, phòng mổ và phòng nội trú hiện đại, đầy đủ tiện nghi hỗ trợ công tác điều trị và tạo cảm giác an tâm, thoải mái cho người bệnh.
Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho người bệnh dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu về chăm sóc sức khỏe, khám bệnh và điều trị nội – ngoại trú. Đến với Bệnh viện Hà Thành để sức khỏe của bạn được chăm sóc một cách toàn diện nhất!
Danh mục khám sức khỏe định kỳ nâng cao cho Nữ
STT |
Danh Mục Dịch Vụ |
|
1 |
Khám nội tổng quát |
|
2 |
Khám mắt |
|
3 |
Khám CK Răng Hàm Mặt |
|
4 |
Khám Tai Mũi Họng |
|
5 |
Khám ngoại |
|
6 |
Khám phụ sản |
|
7 |
Tổng phân tích tế bào máu |
|
8 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
|
9 |
Định lượng Glucose [máu] |
Chẩn đoán đái tháo đường |
10 |
Định lượng HbA1c [máu] |
Đánh giá tình trạng đường máu |
11 |
Định lượng Ure [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
12 |
Định lượng Creatinin [máu] |
|
13 |
Định lượng AST (GOT) [máu] |
Đánh giá chức năng gan |
14 |
Định lượng ALT (GPT) [máu] |
|
15 |
Đo hoạt độ GGT [máu] |
|
16 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành,.. |
17 |
Định lượng Triglycerid [máu] |
|
18 |
Định lượng HDL-C, LDL-C [máu] |
|
19 |
Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh Gout |
20 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
21 |
Anti-HIV nhanh |
Phát hiện virus HIV |
22 |
Anti-HCV (nhanh) |
Phát hiện nhiễm virus viên gan C |
23 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
24 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
25 |
Định lượng CA 19-9 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, đại trực tràng, mật, tụy |
26 |
Đo mật độ xương toàn thân |
|
27 |
Xquang tim phổi thẳng |
|
28 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
|
29 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
|
30 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
|
31 |
Điện tim thường |