Bảng giá dịch vụ Nội soi tiêu hóa Bệnh viện Quốc tế Nam sài gòn
IV | NỘI SOI TIÊU HÓA | |||||
1 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng không mê | Lần | 600 | 600 | 244 | |
2 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng không mê + Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | Lần | 800 | 800 | 244 | |
3 | Nội soi trực tràng ống mềm không mê | Lần | 700 | 700 | 189 | |
4 | Nội soi trực tràng ống mềm có mê | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 189 | |
5 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không mê | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 408 | |
6 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có mê + Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | 244 | |
7 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có mê | Lần | 2,800,000 | 2,800,000 | 305 | |
8 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có mê | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 244 | |
9 | Nội soi cắt tách dưới niêm mạc (ESD) | Lần | 5,000,000 | 5,000,000 | - | |
10 | Nội soi tai mũi họng ống cứng | Lần | 200 | 200 | - | |
11 | Nội soi tai mũi họng ống mềm | Lần | 250 | 250 | - | |
12 | Nội soi phế quản bằng ống mềm gây tê có sinh thiết | Lần | 1,800,000 | 1,800,000 | - | |
13 | Nội soi phế quản bằng ống mềm gây tê không sinh thiết | Lần | 1,600,000 | 1,600,000 | - | |
14 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | Lần | 4,900,000 | 4,900,000 | 3,261,000 | |
15 | Nội soi phế quản dưới gây mê | Lần | 4,000,000 | 6,000,000 | 1,761,000 | |
16 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | Lần | 8,700,000 | 8,700,000 | 5,788,000 | |
17 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | Lần | 600 | 600 | 244 | |
18 | XN Giải Phẫu Bệnh | Xét nghiệm Clo Test (HP) (trong nội soi) | Lần | 200 | 200 | - |
19 | Nội soi | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | Lần | 2,400,000 | 2,400,000 | 728 |
20 | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | Lần | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,164,000 | |
21 | Cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | Lần | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,038,000 | |
22 | Cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | Lần | 2,600,000 | 3,000,000 | 1,696,000 | |
23 | Nội soi bọng đái nữ* | Lần | 900 | 900 | - | |
24 | Nội soi bằng viên nang | Nội soi tiêu hóa bằng viên nang | Lần | 15,500,000 | 15,500,000 | - |
25 | VẬT TƯ TIÊU HAO TRONG NỘI SOI | DV VTTH (CLIP) trong nội soi tiêu hóa | Lần | 600 | 600 | - |
26 | DV VTTH (CLOOP) trong nội soi tiêu hóa | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | - | |
27 | DV VTTH (KIM CM) trong nội soi tiêu hóa | Lần | 350 | 350 | - | |
28 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản | Bộ | 1,600,000 | 1,600,000 | - | |
29 | Bộ mở thông dạ dày qua da 24F | Bộ | 4,200,000 | 4,200,000 | - | |
30 | Vật tư tiêu hao [Bộ dụng cụ cắt toàn thành ống tiêu hóa (bao gồm 1 FTRD system, 1 marking probe, 1 grasper)] trong nội soi tiêu hóa | 43,890,000 | 43,890,000 | - | ||
XXVI | TIÊU HÓA | |||||
1 | TIÊU HÓA | Đặt ống thông dạ dày | Lần | 200 | 200 | 90,1 |
2 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | Lần | 300 | 300 | 137 | |
3 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | Lần | 300 | 300 | 137 | |
4 | Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM | Lần | 2,800,000 | 2,800,000 | 1,885,000 | |
5 | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | Lần | 350 | 350 | 222 | |
6 | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | Lần | 350 | 350 | 222 | |
7 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 597 | |
8 | Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
9 | Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
10 | Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
11 | Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | Lần | 2,200,000 | 2,200,000 | 1,885,000 | |
12 | Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | Lần | 800 | 800 | 176 | |
13 | Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
14 | Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
15 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 597 | |
16 | Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy | Lần | 3,000,000 | 5,000,000 | - | |
17 | Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
18 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
19 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | Lần | 800 | 800 | 176 | |
20 | Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | Lần | 1,200,000 | 1,200,000 | 558 | |
21 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | Lần | 250 | 250 | - | |
22 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | Lần | 250 | 250 | - | |
23 | Thụt tháo phân | Lần | 250 | 250 | - | |
24 | Thay băng cho các vết thương | Lần | 150 | 150 | - |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán được những bệnh lý gì?
- Chẩn đoán các bất thường đường ruột gây đau bụng, táo bón mãn tính, tiêu chảy mãn tính, đi ngoài ra máu…
- Phát hiện sớm các polyp và các khối u
- Điều trị ngay trong quá trình nội soi như cắt polyp, lấy dị vật, cầm máu, nong chỗ hẹp, điều trị xoắn đại tràng,…
Một số lưu ý trước khi nội soi tiêu hóa
Trước khi thực hiện nội soi
- Nên nhịn ăn từ 6 - 8 tiếng trước nội soi, hạn chế sử dụng các loại đồ uống có màu
- Với người thực hiện nội soi đại tràng và trực tràng cần làm sạch phân trước nội soi theo sự hướng dẫn của nhân viên y tế.
- Thông báo với bác sĩ tình trạng sức khỏe của bản thân, các loại thuốc đang sử dụng, tình trạng dị ứng thuốc (nếu có)
Sau nội soi
- Không ăn ít nhất 1 - 2 tiếng sau nội soi. Sau thời gian cho phép, bổ sung dinh dưỡng và giảm cơn đói bằng các loại thực phẩm mềm, lỏng, nguội, dễ tiêu hóa như cháo loãng, sữa tươi, súp hoặc canh rau…
- Chia bữa ăn của người bệnh thành nhiều bữa nhỏ
- Không sử dụng các loại thực phẩm có tính chất cay nóng hoặc quá chua
- Không sử dụng rượu bia, thuốc lá, đồ uống có ga hay các chất kích thích
- Nếu cảm thấy đau tức dữ dội, sốt cao, đi ngoài ra máu… bạn nên thông báo với bác sĩ để kiểm tra và có phương pháp xử lý kịp thời.