Bảng Giá Chụp CT Cắt Lớp Tại Phòng Khám Mediplus

Chụp CT, là kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi trên lâm sàng nhằm phát hiện các bệnh lý từ phần đầu, sọ não, mặt, cổ, ngực, tim, vùng bụng, vùng chậu, xương, mô mềm đến các bệnh lý về mạch máu não, cổ, mạch máu chi và các mạch máu tạng khác. Phòng khám Mediplus (Tổ hợp Y tế Mediplus) trang bị máy chụp cắt lớp vi tính 128 lát cắt/vòng quay mang thương hiệu REVOLUTION EVO hàng đầu của GE, Mỹ.
Sự kiện nóng: Sốt xuất huyêt

1. Bảng giá Chụp CT cắt lớp vi tính 128 lát cắt/vòng quay

Tên DVĐơn giá DV
Chụp CLVT cột sống thắt lưng (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT cột sống cổ (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT cột sống cổ (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT cột sống ngực (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT cột sống ngực (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,700,000.00
Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,700,000.00
Chụp CLVT tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)  (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,700,000.00
Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT khớp thường quy (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT khớp thường quy (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,700,000.00
Chụp CLVT lồng ngực (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,700,000.00
Chụp CLVT lồng ngực (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)  (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,700,000.00
Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)4,000,000.00
Chụp CLVT tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)5,500,000.00
Chụp CLVT nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,900,000.00
Chụp CLVT nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,900,000.00
Chụp CLVT phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,700,000.00
Chụp CLVT động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,400,000.00
Chụp CLVT động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,700,000.00
Chụp CLVT xương chi LVT(từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT xương chi (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT tai-xương đá (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc)1,500,000.00
Chụp CLVT tai-xương đá (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT hàm-mặt (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT hàm-mặt (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,900,000.00
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,900,000.00
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [không tiêm thuốc cản quang]2,000,000.00
Chụp CLVT sọ não (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT sọ não (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)2,400,000.00
Chụp CLVT hệ động mạch vành ( 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang)3,500,000.00
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh (từ 64-128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)3,000,000.00
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh (128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)4,000,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) (chụp ĐM chủ bụng) (không tiêm thuốc cản quang)2,500,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) (chụp ĐM chủ bụng) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,500,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) (chụp ĐM chủ ngực - bụng) (không tiêm thuốc cản quang)2,500,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) (chụp ĐM chủ ngực - bụng) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,500,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) (chụp dãy ĐM thận) (không tiêm thuốc thuốc cản quang)2,200,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) (chụp dãy ĐM thận) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,200,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)2,000,000.00
Chụp CLVT động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,000,000.00
Chụp CLVT mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)2,700,000.00
Chụp CLVT mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,700,000.00
Chụp CLVT mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) (Không tiêm thuốc cản quang)2,700,000.00
Chụp CLVT mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) (có tiêm thuốc cản quang, có bao gồm thuốc)3,700,000.00
Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) (Không tiêm thuốc cản quang)3,000,000.00
Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)4,000,000.00
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) (Không tiêm thuốc cản quang)2,000,000.00
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,000,000.00
Chụp CLVT điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)2,000,000.00
Chụp CLVT điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,000,000.00
Chụp CLVT ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy) (Không tiêm thuốc cản quang)2,400,000.00
Chụp CLVT ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, có bao gồm thuốc)3,400,000.00
Chụp CLVT 128 dãy vùng cổ - thanh quản (Không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT 128 dãy vùng cổ - thanh quản (Có tiêm thuốc cản quang,đã bao gồm thuốc)2,500,000.00
Chụp CLVT nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy) (Không tiêm thuốc cản quang)2,200,000.00
Chụp CLVT nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy) (Có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)3,200,000.00
Chụp CLVT phổi liều thấp (từ 64- 128 dãy) (không tiêm thuốc cản quang)1,000,000.00
Đo mật độ loãng xương 1 vị trí250,000.00
Chụp mamo vú hai bên500,000.00
Chụp mamo vú một bên300,000.00
Chụp CLVT xoang hàm mặt (không tiêm thuốc cản quang)1,500,000.00
Chụp CLVT xoang hàm mặt (có tiêm thuốc cản quang, đã bao gồm thuốc)2,500,000.00

2. Thông số kỹ thuật máy chụp Ct cắt lớp vi tính 128 lát cắt/vòng quay mang thương hiệu REVOLUTION EVO hàng đầu của GE, Mỹ.

  • Tốc độ quay mọi chế độ chụp (tim, tổng quát, xoắn ốc, bụng,…) nhanh nhất: 0,35 giây/vòng
  • Đường kính khoang máy: 700 mm
  • Góc nghiêng khoang máy tối đa (±): 30 độ
  • Bộ bàn phím tích hợp 2 trên khoang máy điều chỉnh các thông số chụp
  • Màn hình cảm ứng, hiển thị sóng điện tim, chọn chế độ chụp tích hợp trên khoang máy
  • Chọn chế độ chụp cấp cứu trên khoang máy
  • Bộ định vị laser tích hợp
  • Phím dừng khẩn cấp.
  • Bóng phát tia X
  • Dòng phát tia X: 10 Ma đến 600 Ma
  • Số tiêu điểm: 2 tiêu điểm
  • Khả năng trữ nhiệt thực của anode (khi không dùng bộ giải nhiệt): 7,0 MHU
  • Tốc độ giải nhiệt (trung bình) của anode: 1.000 KHU/phút Các thông số chụp/ quét, chất lượng hình ảnh
  • Khoảng pitch lựa chọn chụp xoắn ốc cao nhất: 1.53
  • Chụp xoắn ốc tốc độ cao,tương đương 350 mm trong 2 giây, vẫn giữ nguyên chất lượng ảnh
  • Đường kính trường nhìn: 500 mm
  • Ma trận tái tạo ảnh: 512 x 512
  • Lưu hình: Trên đĩa cứng và đĩa DVD/CD
  • Chế độ thu hình: 128, 64, 16, 8, 4, 2, 1 lát cắt/vòng
  • Độ phân giải không gian (Spatial resolution) ở chế độ chụp 128 lát: 0,28 mm
  • Độ phân giải thời gian khi chụp tim (Temporal Resolution): 44 mili giây (ms)

Với những ưu điểm vượt trội, máy chụp cắt lớp vi tính tại tổ hợp y tế MediPlus với phần mềm công nghệ tái tạo lặp dựa trên dữ liệu gốc, có khả năng giảm đến 82% liều xạ trong các ứng dụng ASIR-V giúp:

  • Tăng khả năng phát hiện độ phân giải đối quang thấp: 135%
  • Giảm liều tia cho bệnh nhân 82%
  • Tăng độ phân giải không gian: 107% ở cùng mức nhiễu hình ảnh
  • Giảm nhiễu hình ảnh: 91% ở cùng liều tia
  • Giảm nhiễu do tín hiệu thấp ở trong vùng chụp.

3. Thông tin về Phòng khám Mediplus

Phòng khám Mediplus (Tổ hợp Y tế Mediplus) Là Phòng khám có không gian rộng rãi, khang trang, sạch đẹp. Đội ngũ Bác sĩ là Các Phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ giỏi chuyên khoa: Nội cơ xương khớp, Hô Hấp, Nội tim mạch, Nội tổng hợp .... đến từ các bệnh viện lớn uy tín như: Trung tâm tim mạch, Trung tâm cơ xương khớp - Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện E Hà Nội, Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng, Bệnh viện bạch mai...

Phòng khám Mediplus được đầu tư hệ thống trang thiết mới, các thiết bị đều được nhập từ các nước có nền y học tiên tiến như Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản... Một số loại thiết bị như:Chụp cộng hưởng từ MRI 1.5 Tesla; Chụp cắt lớp vi tính (CT) trên máy CT 125 dãy; Nội soi tiêu hóa công nghệ mới nhất BLI, LCI ....

 Đội ngũ bác sĩ phòng khám Mediplus

  • GS. TS Lê Mạnh Hùng - 41 năm kinh nghiệm khám điều trị các bệnh lý Nội tổng hợp và Chuyên sâu về đường hô hấp
  • TS. BSCKII Lê Quốc Việt - 35 năm kinh nghiệm Khám nội tổng hợp, Nội Cơ xương khớp

Thông tin liên hệ phòng khám Mediplus

  •  Phòng khám Mediplus Tân Mai (Tổ hợp Y tế Mediplus)
  • Địa chỉ: Tầng 2, TTTM Mandarin Garden 2, số 99 đường Tân Mai, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
  • Hotline Đặt Lịch: 0865554486
Cử nhân Điều dưỡng Lê Thị Thúy
Cử nhân Điều dưỡng Lê Thị Thúy
Đã kiểm duyệt nội dung

Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quốc Việt

  • Tầng 2, Trung tâm thương mại Mandarin Garden 2, 99 phố Tân Mai, Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ Xương Khớp
  • 350.000đ

Ngày khám*

Giờ khám*

Đặt lịch khám nhanh