Tra theo bảng chữ cái
A
- Áp xe
- Áp chảo
- Ác tính
- Ác dâm và khổ dâm
- Ayurveda
- Axit trái cây
- Axit Eicosapentaenoic
- Axit béo thiết yếu
- Axit béo chưa bão hòa Prostaglandin
- Axit Amin
- Alkaloids
- Aldosterone
- Adrenaline
- Adaptogen
B
- Bớt xanh
- Bỏng nhiệt
- Bỏng hóa chất
- Bói toán
- Bơ hạt mỡ
- Bơ cacao
- Bìu, túi
- Biểu mô gai
- Biểu mô
- Bị ứ mật
- Bét, ve
- Bệnh xơ cứng vật hang (Bệnh Peyronie)
- Bệnh vú Fibrocystic
- Bệnh viêm vùng chậu
- Bệnh vàng da
- Bệnh trĩ
- Bệnh trầm cảm sau khi sanh
- Bệnh tim mạch vành
- Bệnh tiểu đường khi mang thai
- Bệnh tăng nhãn áp
- Bệnh són tiểu
- Bệnh sỏi mật
- Bệnh quáng gà
- Bệnh Parkinson
- Bệnh lý xoắn sợi dây thần kinh
- Bệnh lỵ a mip
- Bệnh lậu
- Bệnh gan mãn tính và gây nguy hiểm
- Bệnh động mạch vành
- Bệnh đồi mồi
- Bệnh cấp tính
- Bệnh căng thẳng thần kinh
- Bện lở miệng (giộp môi)
- Bày biện thức ăn vào trái cây
- Bất túc cổ tử cung (cổ tử cung khiếm khuyết)
- Bất thường trong nhiễm sắc thể X
- Bắp thịt ngực
- Bao myelin
- Bào
- Băng gạc
- Ban phúc
- Bạch huyết
- Bạch cầu ái kiềm
- Bạch cầu
C
- Cúc kim tiền (cúc xuxi)
- Cơn gò sinh lý (Braxton Hicks)
- Collagen
- Coenzyme
- Cơ vòng niệu đạo bên ngoài
- Cơ vai
- Cơ thoi
- Cơ mông lớn nhất
- Cơ chéo trong của bụng
- Cơ chéo co ngoài của bụng
- Chuyển thành thể sữa
- Chuyên gia nghiên cứu thẩm mỹ
- Chuyên gia liệu pháp vi lượng đồng căn
- Chụp X quang bể thận bằng đường tĩnh mạch
- Chứng viêm da
- Chứng tiểu đêm
- Chứng phù
- Chứng nhồi máu
- Chứng mất trí
- Chứng lú lẫn
- Chứng loạn sản (đa sản, dị sản)
- Chứng kiêng kị thực phẩm
- Chứng kém hấp thu
- Chứng gan to
- Chứng bệnh gây ra do khám bệnh
- Chủ nghĩa độc thân
- Chu kỳ đáp ứng tình dục
- Chống chứng tăng huyết áp
- Chính thể luận
- Chiết xuất từ nhau thai
- Chiết xuất thể rắn
- Chiết xuất dạng bột
- Chiết xuất
- Chiên (rán) ngập mỡ
- Chiên
- Chỉ số lượng định gắng sức/ chỉ số cảm nhận gắng sức/ chỉ số RPE
- Chèn ép dây rốn
- Chế độ ăn món đơn
- Chế độ ăn loại trừ
- Chất trung gian gây sốc phản vệ
- Chất tạo vị
- Chất tạo màu Anthocyanidin
- Chất sừng
- Chất sinh ung thư
- Chất silicon
- Chất Leukotriene
- Chất insulin
- Chất Glycoside
- Chất gluten
- Chất Flavonoid
- Chất Epinephrine
- Chất điện phân
- Chất dẫn truyền thần kinh cơ
- Chất dẫn truyền thần kinh
- Chất chuyển hóa, trao đổi
- Chất chống oxy hóa
- Chất Carotene
- Chất căn bản
- Chất béo bão hòa
- Chất bấc
- Ceramides
- Cắt tuyến tiền liệt ở thành bụng
- Cắt lát mỏng
- Cắt hoàn toàn tuyến tiến liệt
- Cắt đốt tuyến tiền liệt qua ngã niệu đạo
- Carbon đơn
- Carbohydrates
- Căng cơ tĩnh
- Candidiasis
- Calo
- Các tinh bột tốt cho sức khỏe
- Các thực phẩm kết hợp
- Các phương pháp ngừa thai
- Các nốt tấy đỏ
- Các môn thể thao chịu sức nặng cơ thể
- Các món tái
- Các chiết xuất từ động vậ
- Các bước xử lý khi bị bong gân
- Các axit béo thể trans
- C S W
- C A
D
- Đường đơn Glucose
- Đường đơn
- Đường đa
- Động mạch
- Độc tố mycotoxin
- Đo áp suất vùng hậu môn - trực tràng
- Điện não đồ
- Đau thần kinh tọa
- Đạo Cabala
- Đa thê
- Dưỡng bào
- Dung tích hồng cầu
- Dung tích hồng cầu
- Disaccharide
- Dinh dưỡng kiểu phương Tây
- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
- Dị ứng với thức ăn
- Dị ứng với thức ăn
- Dị ứng
- Dị tật bẩm sinh
- Dầu thơm
- Dầu gội Clarifying shampoo
- Dập tắt
- D.Pharm.
- D.N.
- D.Ac.
E
Trở về đầu trangG
- Gọt
- Glycerine
- Globulin miễn dịch
- Giữ nguyên tư thế căng cơ
- Giần, sàng, rây
- Giần (thịt) để (thịt) mềm hơn
- Giả dược
- Ghế ngồi an toàn trẻ em
- Ghế nâng
- Gel nha đam (lô hội)
- Gãy xương
- Gân kheo
H
- Hypolipidemia
- Huyết áp
- Hun khói
- Hormone nam
- Hormone Corticosteroid
- Hormone
- Hợp chất kích thích tố nữ
- Hôn mê
- Hội chứng, triệu chứng
- Hội chứng suy liệt hô hấp (bệnh màng thấu quang)
- Hội chứng Cushing
- Hội chứng Baby Blues (Chứng trầm uất sau khi sinh)
- Hội chứng áp lực xương ống chân giữa
- Hoạt chất
- Hệ thống y học trị liệu toàn bộ cơ thể
- Hệ thống túi khí
- Hấp
- Hăng, cay
- Hàng rào máu não
- Hạch bạch huyết
- Hạ đường huyết
J
Trở về đầu trangK
- Kỹ thuật phẫu thuật xâm lấn tối thiểu
- Kinh niên
- Kinh doanh thảo dược
- Kinh dịch
- Kiềng chân
- Kiểm tra dòng chảy của nước tiểu
- Kích thích cơ thể sử dụng mỡ
- Ki lô mét
- Không tự chủ, không kiểm soát được
- Không gian của khuôn ngoại bào
- Không được chính thức công nhận
- Khởi động
- Khoáng dầu
- Khoa nghiên cứu bệnh dịch, dịch tễ học
- Kho, rim
- Kháng thể đơn dòng
- Kháng thể
- Kháng nguyên
- Khả năng tự miễn dịch
- Keo/ nhựa cây
- Kem hormone
L
- Lưu lượng tim
- Lượng oxy tối đa con người sử dụng khi vận động
- Lượng mỡ trong cơ thể
- Luộc sơ
- Luân xa
- Lớp sừng
- Lớp dưới niêm mạc, lớp dưới màng nhầy
- Lớn hơn tuổi thai
- Lọc, gạn
- Loại thuốc giống phó giao cảm
- Lipids
- Liệu pháp thay thế nội tiết tố
- Liệu pháp thay thế estrogen
- Liệu pháp mùi hương
- Liệu pháp mát-xa
- Liều lượng gây chết người
- Lệch trong
- Lấy mẫu máu da rốn
- Lấy chỉ đen của tôm
- Lập trình ngôn ngữ tư duy
- Lão khoa
- Làm se
- Làm sánh lại
- Lactose, đường sữa
- Lactase
- L.M.T.
- L Ac.
M
- Mụt nhọt
- Mụn trứng cá
- Môi lớn
- Môi bé
- Mô liên kết
- Menstrum
- Máy đo cường độ và thời gian co thắt khi sinh
- Máu nhiễm mỡ
- Mát xa kiểu Thụy Điển
- Màng trong dạ con
- Màng nhầy
- Mầm bệnh, nguồn bệnh
N
- Nướng (chiên) cháy xém
- Nước ối
- Nước nhầy
- Nong tạo hình mạch vành/can thiệp mạch vành qua da
- Ninh thức ăn
- Niêm mạc
- Nhựa dầu
- Nhịp tim mong muốn đạt được
- Nhịp
- Nhiễm trùng HPV sinh dục
- Nhiễm trùng Giardiasis
- Nhiễm nấm
- Nhiễm men nấm sinh dục
- Nhiễm khuẩn sinh dục Chalmydial
- Nhĩ thông
- Nhào bột
- Nhãn thông
- Nguồn năng lượng huyền ảo
- Người thích xem hình ảnh khiêu dâm
- Ngừa thai bằng cách sử dụng hormone
- Nghiền
- Ngày sinh ước đoán
- Ngân hàng cuống rốn
- Nạo phá thai
- Năng lượng cuộc sống
- Nạn mại dâm
- N.M.D.
- N.D.
O
Trở về đầu trangP
- Pull buoy
- Protein do tế bào cơ thể sinh ra khi bị virus tấn công
- Pneumatic otoscope
- Phương pháp theo dõi dịch nhầy cổ tử cung
- Phương pháp tập không theo các động tác được thiết kế sẵn
- Phương pháp luyện chạy xa
- Phương pháp đốt bằng nhiệt qua tuyến niệu đạo
- Phương pháp cắt bằng vòng điện
- Phỏng do điện giật
- Phép chữa đối chứng
- Phẫu thuật qua niệu đạo
- Phẫu thuật hình nón cổ tử cung
- Phát dịch
- Phao cầm tay
- Phản xạ xuống sữa
- Phân tử gốc tự do
- Phân tử
- Phân tích tinh dịch
- Phần chiết lỏng
- Personal flotation device
- Papain
- Pancreatin
Q
Trở về đầu trangR
- Rượu thuốc
- Rong kinh
- Rối loạn tinh dịch
- Rối loạn ác cảm tình dục
- Răng sữa
- Rạch tuyến tiền liệt qua niệu đạo bằng tia laze
- R.D.
S
- Suy tim sung huyết
- Sụn
- Sự xơ cứng
- Sự trao đổi chất
- Sự thối rữa
- Sự tăng tiết
- Sự tái diễn
- Sự phát sinh bệnh
- Sự nhu động
- Sự lo âu quá đáng về chuyện hành sự
- Sự khó chịu trong cơ thể
- Sự hoạt động khác thường của một cơ quan trong cơ thể
- Sự hình thành khối u
- Sự giãn mạch máu
- Sự đồng thanh tương ứng
- Sự co mạch
- Sự chán ngấy (ăn)
- Sự bài tiết
- Són tiểu
- Slip-lasted
- Sinh thiết nhau thai
- Sinh thiết
- Sinh non
- Sinh mổ
- Sinh lý học
- Sinh lâu
- Siêu âm xuyên trực tràng
- Siêu âm trực tràng
- Siêu âm thận và bàng quang
- Siêu âm
- Saponin
- Saccharide
- Sắc tố màu da cam
- Sắc thuốc uống
T
- Tỷ lệ tử
- Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản
- Tụt huyết áp
- Túi thừa trực tràng
- Tư thế Asana
- Tự phát
- Tự nhiên
- Tự kiểm tra ngực
- Truyền nhiễm
- Trong ống nghiệp
- Trọng lượng sinh thấp
- Trong cơ thể sống
- Trộn thực phẩm
- Trợ tim
- Triệt sản bằng cách chặn ống dẫn trứng
- Trẻ sơ sinh đau do co thắt (Hội chứng trẻ quấy khóc)
- Tơ huyết
- Tình trạng tập quá mức
- Tình trạng mất nước
- Tình trạng mất khoáng
- Tính mềm dẻo
- Tính lành
- Tinh dầu nguyên chất
- Tiêu sợi huyết
- Tiểu không kiểm soát
- Tiết dịch
- Tiết chất nhầy
- Tiền sản giật
- Tiền chất của vitamin A
- Tia UV
- Thuyết ngũ hành
- Thụt rửa
- Thụt Bari đại tràng
- Thương tổn
- Thuốc xổ nhẹ
- Thuộc về gan
- Thuốc uống ngừa thai
- Thuốc trừ giun sán
- Thuốc trị bệnh trứng cá
- Thuốc tránh thai khẩn cấp
- Thuộc tim, phổi
- Thuốc thông mật
- Thuốc thảo dược
- Thuốc nhuận tràng
- Thuốc ngừa thai dạng bọt
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc lợi mật
- Thuốc làm thay đổi sự dinh dưỡng
- Thuốc làm dịu chứng viêm
- Thuốc kích thích
- Thuốc giảm đau
- Thuốc giải độc
- Thuốc gây ói dùng trong cấp cứu
- Thuốc để trung tiện
- Thuốc Corticosteroid
- Thuốc chống nếp nhăn
- Thuốc bổ
- Thuật nắn dây chằng
- Thụ tinh vi phẫu
- Thủ thuật hút em bé ra
- Thử nghiệm trên tóc
- Thử nghiệm Double - blind
- Thời gian phục hồi
- Thời gian cầm máu
- Thiếu axit dịch vị
- Theo dõi thai kỳ
- Theo dõi lưu lượng đỉnh
- Thể dục đẳng trường/thể dục với khớp xương bất động
- Thảo mộc dược học
- Thảo dược
- Thanh tạ
- Thắng đường caramen
- Thăm khám trực tràng
- Thai kỳ nguy cơ cao
- Thai dõi thai phụ tại nhà
- Tế bào T ức chế
- Tề bào T
- Tế bào Helper T
- Tế bào Goblet
- Tế bào beta
- Tế bào bạch huyết, tế bào lympho
- Tẩy lông bằng dung dịch chứa đường
- Tập tạ
- Tập luyện chéo/Tập luyện kết hợp
- Tạo hình niệu đạo
- Tạo hình
- Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
- Tăng huyết áp
- Tăng đường huyết
- Tân sinh trong biểu mô cổ tử cung (Nghịch sản cổ tử cung)
- Tàn nhang
- Tâm trương
- Tai ngoài
- Tác động kiểu colin
- Tạ đeo chân/tay
- Tạ dưới nước
- Tá dược
U
Trở về đầu trangV
- Vớt bọt/ lọc váng (sữa)
- Vỡ ối sớm
- Vitamin
- Virus HIV
- Virus Herpes dạng đơn
- Virus Epstein-Barr
- Viên bọc tan ở ruột
- Viêm túi mật
- Viêm tai giữa
- Viêm nhiễm phụ khoa do Strep B khi mang thai
- Viêm đại tràng (ruột kết)
- Viêm dạ dày ruột
- Viêm bao hoạt dịch
- Viêm bàng quang
- Việc hình thành tâm linh tâm lý
- Vi trùng, vi khuẩn
- Vi thực vật địa phương
- Vết rạn nứt do vận động quá sức
- Vết chai
X
- Xuất huyết âm đạo (ra mè tây)
- Xoa bóp
- Xơ vữa động mạch
- Xơ mướp
- Xét nghiệm thử máu trong phân
- Xét nghiệm Pap
- Xét nghiệm nước tiểu
- Xét nghiệm kháng nguyên ung thư 125
- Xét nghiệm kháng nguyên đặc hiệu với tuyến tiền liệt
- Xé thức ăn