Bác sĩ CKII Nguyễn Thị Hải Yến
Bác sĩ CKII Nguyễn Thị Hải Yến chuyên khoa chính: Nội tim mạch, nội tổng hợp, nội nhi.
Bác sĩ CKII Nguyễn Thị Hải Yến chuyên khám và điều trị các bệnh như:
- THA: HA >= 140/90 mmHg
- Cơn đau thăt ngực ổn định: Cơn dau ngực trái khi gắng sức lan lên vai& cánh tay trái, hết khi nghỉ hoặc dùng thuốc giãn ĐMV+ XN
- Suy tim: Khó thở, mạnh nhanh +Pro BNP+ siêu âm tim...
- Rung nhĩ: Khó thở, tim nhịp không đều+ Điện tim...
- Ngoại tâm thu N & T: Đau ngực, tim bỏ nhịp, + Điện tim...
- Nhịp tim chậm: Đau ngực, ngất, nhịp tim chậm < 50 ck/ph +Điện tim
- Nhịp tim nhanh: Hồi hộp trống ngực, nhịp tim > 100 ck/ph + Điện tim
- Bệnh lý van tim: Khó thở, đau ngực, nghe tim có tiếng thổi bất thường, + Siêu âm tim
- Tai biến mạch não: Đau đầu, kiếm khuyết vận động, liệt ½ người, nhìn mờ hay ù tai 1 bên...+ CT hoặc MRI
- Bệnh động mạch chi dưới mạn tính: Đau cách hòi, đau kjhi nghỉ & giảm đau khi ngồi thõng chân, loét ngón chân...+ siêu âm mạch +DSA.
- Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới: Tiền sử suy tĩnh mạch. Đau và tăng thể tích 1 chi+ siêu âm mạch
- Suy ( giãn) tĩnh mạch chi dưới mãn tính: Đau chân khi nghỉ đỡ khi đi, giãn tĩnh mạch nông + siêu âm tĩnh mạch chi dưới
- Viêm phế quản: Ho khạc đờm, khó thở, phổi ran rít ran ngáy + CTM , PCT +XQ
- Viêm phổi: Sốt, đau ,ngực, khó thở, ho. Nghe phổi ran ẩm, ran nổ+ CTM, PCT, +XQ
- Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính(COPD): TS hút thuốc, ho khạc đờm > 3 tháng/năm x2 năm Khó thở, giảm rì rào phế nang, ran ẩm, ran nổ+ CTM XQ+ siêu âm tim
- Hen phế quản: TS bị HFQ tứ nhỏ, liên quan di ứng
- Tâm phế mạn
- Đái tháo đường
- Biến chứng của ĐTĐ
- Rối loạn chuyển hoá lipid
- Basedow
- Suy giáp
- Viêm loét dạ dày- HTT
- Viêm khớp dạng thấp
- Thoái hoá khớp gối ,
- Khớp vai...
- Loãng xương
- Đau thắt lưng –hông
- Bệnh gút
2008- nay: Bác sĩ điều trị - Bệnh viện TƯQĐ 108
1993- 2008: Bác sĩ điều trị - Viện Y học Hàng Không
1993- 2008: Bác sĩ điều trị - Viện Y học Hàng Không
2011- 2012: Bệnh mạch máu - Viện tim mạch Việt nam - Tổ chức MEVAH Cộng hoà Pháp
2001: Chuyên khoa định hướng tim mạch (khoá 22) - Viện tim mạch Việt nam
2013- 2015: Nội chung - Học viện Quân Y 103
2000- 2002: Nội chung - Học viên Quân Y 103
1985- 1991 : Chuyên khoa nhi - Trường ĐHY Hà nội
2001: Chuyên khoa định hướng tim mạch (khoá 22) - Viện tim mạch Việt nam
2013- 2015: Nội chung - Học viện Quân Y 103
2000- 2002: Nội chung - Học viên Quân Y 103
1985- 1991 : Chuyên khoa nhi - Trường ĐHY Hà nội
5.0
Thái độ phục vụ:
Thời gian chờ đợi:
Vệ sinh, sạch sẽ:
Được giới thiệu:
80% (922)