Khám Sản Bệnh Viện Phụ Sản Sài Gòn - SIH Cùng Giáo sư và bác sĩ đầu ngành trong lĩnh vực Sản khoa
Khoa sanh:
- Trưởng Khoa Sanh: Bác sĩ chuyên khoa I Phạm Thị Xuân Lan.
- Bác sĩ Khoa Sanh: Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Hai.
- Bác sĩ Khoa Sanh: Bác sĩ Đặng Anh Thư.
Khoa Sản:
- Trưởng Khoa Sản: Bác sĩ chuyên khoa II – Nguyễn Song Nguyên.
- Phó Khoa Sản: Bác sĩ Nguyễn Thanh Tâm.
- Bác sĩ Khoa Sản: Bác sĩ Hắc Thị Kim Đồng.
Gói sinh Bệnh Viện Phụ Sản Quốc tế Sài Gòn - SIH
Gói sinh thường: 13.600.000đ
- Dịch vụ cho Mẹ: Phí sinh; Phòng sinh gia đình; Đo sức khỏe thai; Thuốc; Thăm khám tại phòng; Plasma lành vết thương; Kiểm tra sức khỏe trước khi ra viện
- Dịch vụ cho Bé:Tiêm ngừa BCG + VGSV B; Tiêm vitamin K cho bé; Thăm khám tại phòng; Tầm soát khiếm thính; Tầm soát tim bẩm sinh; Xét nghiệm nhóm máu sau sinh; Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh
Gói sinh mổ:
Tên gói |
Chi phí |
Sinh mổ lần 1 |
21.600.000đ |
Sinh mổ lần 2 |
28.000.000đ |
Sinh mổ lần 3 |
32.000.000đ |
- Dịch vụ cho Mẹ: Phí mổ, Đo sức khỏe thai, Phí phòng hồi sức (1/2 ngày), Khám tiền mê, Thuốc, Thăm khám tại phòng, Plasma lành vết thương, Kiểm tra sức khỏe trước khi ra viện
- Dịch vụ cho Bé: Phí phòng dưỡng nhi (1/2 ngày), Tiêm ngừa BCG + VGSV B, Tiêm vitamin K cho bé, Thăm khám tại phòng, Tầm soát khiếm thính, Tầm soát tim bẩm sinh, Xét nghiệm nhóm máu sau sinh, Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh
Bảng giá dịch tại Bệnh Viện Phụ Sản Quốc tế Sài Gòn - SIH
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
|
I |
KHÁM |
Trong giờ |
Ngày lễ |
1 |
Khám nhi |
250,000 |
350,000 |
2 |
Khám thai/ phụ khoa |
350,000 |
450,000 |
3 |
Khám nhũ |
400,000 |
500,000 |
II |
SIÊU ÂM |
Trong giờ |
Ngày lễ |
1 |
Siêu âm thai/ phụ khoa |
350,000 |
450,000 |
2 |
Siêu âm nhũ |
400,000 |
500,000 |
3 |
Siêu âm đo độ mờ da gáy/ siêu âm màu |
450,000 |
550,000 |
4 |
Siêu âm 4D |
700,000 |
800,000 |
III |
HIẾM MUỘN |
||
1 |
Khám tư vấn hiếm muộn |
500,000 |
|
2 |
Lọc rửa tinh trùng để bơm tinh trùng (IUI) |
5,000,000 |
|
3 |
Chuyển phôi trữ (1 lần) |
8,500,000 |
|
IV |
SANH |
||
1 |
Plasma lành vết thương |
450,000 |
|
2 |
Yêu cầu bác sĩ |
5,500,000 |
|
3 |
Gây tê ngoài màng cứng sanh không đau |
3,500,000 |
|
4 |
Sanh thường |
6,000,000 |
|
V |
PHẪU THUẬT |
||
1 |
Mổ lấy thai |
9,000,000 |
|
2 |
Mổ thai ngoài tử cung |
19,200,000 |
|
3 |
Mổ cắt u nang buồng trứng |
19,200,000 |
|
4 |
Mổ lấy thai/ VMC |
12,000,000 |
|
5 |
Mổ cắt tử cung toàn phần |
15,500,000 |
|
VI |
KẾ HOẠCH |
||
1 |
Đặt vòng, lấy vòng |
750,000 |
|
2 |
Điều hòa |
2,650,000 |
|
3 |
Cấy que tránh thai (Implanon) |
4,500,000 |
|
VII |
SOI |
||
1 |
Soi cổ tử cung |
450,000 |
|
2 |
Biopsy |
1,150,000 |
|
3 |
Leep điều trị |
2,100,000 |
|
VIII |
X-QUANG |
||
1 |
XQ loãng xương |
300,000 |
|
2 |
XQ nhũ ảnh |
650,000 |
|
3 |
XQ HSG |
1,300,000 |
|
IX |
XÉT NGHIỆM |
||
1 |
Beta HCG |
380,000 |
|
2 |
Combined test |
800,000 |
|
3 |
Paps Thin-Prep |
850,000 |
|
4 |
Triple – test |
880,000 |
|
5 |
HPV mRNA Panther |
1,500,000 |
|
X |
PHÒNG LƯU TRÚ |
||
1 |
Standard |
2,200,000/ngày |
|
2 |
Superior |
3,000,000/ngày |
|
3 |
Deluxe 1 |
3,200,000/ngày |
|
4 |
Deluxe 2 |
3,600,000/ngày |