Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
- 137 Nguyễn Văn Cừ, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội, Việt Nam
-
Thứ 2 - Chủ nhật: Sáng (07:30 - 12:00) - Chiều (13:30 - 17:00)
Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà đi vào hoạt động tháng 12/2016, được đầu tư hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Đội ngũ bao gồm các Giáo sư Bác sỹ là các chuyên gia đầu ngành trong và ngoài nước cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn tận tâm phục vụ, nhằm mang đến cho khách hàng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất. Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà là địa chỉ tin cậy cho người bệnh đến khám và điều trị. Bệnh viện tọa lạc tại địa chỉ số 137 Nguyễn Văn Cừ, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội, Việt Nam.
Thời gian làm việc Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
- Thứ 2 - Chủ Nhật: Sáng: 7h30 - 12h00; Chiều: 13h30 -17h00
- Cấp cứu: 24/24
Thông tin liên hệ Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
- Địa chỉ: 137 Nguyễn Văn Cừ, long Biên, Hà Nội
- Hotline: 02473010688
Bảng giá dịch khám tại Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
STT |
Tên dịch vụ |
Gía niêm yết |
1 |
Khám Nội |
200.000 |
2 |
Khám Ngoại |
200.000 |
3 |
Khám Nhi |
290.000 |
4 |
Khám TMH |
200.000 |
5 |
Khám RHM |
200.000 |
6 |
Khám Mắt |
200.000 |
7 |
Khám cấp cứu |
350.000 |
8 |
Khám Thai |
200.000 |
9 |
Khám Sản |
200.000 |
10 |
Nội soi TMH |
250.000 |
Bảng giá giường điều trị bệnh viện quốc tế Bắc Hà
STT |
Mã Giường |
Tên Giường |
Đơn giá BH |
Đơn giá thường |
|
1 |
GB004 |
Ghế (giường gấp) người nhà |
|
250.000,00 |
|
2 |
GB24 |
Giường thẩm mỹ quá 12h đến <=24h |
|
1.450.000,00 |
|
3 |
GB29 |
Giường điều trị loại 1 <= 4h |
|
600.000,00 |
|
4 |
GB30 |
Giường điều trị loại 1 quá 4h đến <= 12h |
|
1.200.000,00 |
|
5 |
GB31 |
Giường điều trị loại 1 quá 12h đến <= 24h |
|
1.750.000,00 |
|
6 |
GB32 |
Giường điều trị loại 2 <= 4h |
|
500.000,00 |
|
7 |
GB33 |
Giường điều trị loại 2 quá 4h đến <= 12h |
|
950.000,00 |
|
8 |
GB34 |
Giường điều trị loại 2 quá 12h đến <= 24h |
|
1.550.000,00 |
|
9 |
GB35 |
Phòng yêu cầu <= 4h |
|
1.000.000,00 |
|
10 |
GB36 |
Phòng yêu cầu quá 4h đến <=12h |
|
1.900.000,00 |
|
11 |
GB37 |
Phòng yêu cầu quá 12h đến <=24h |
|
3.800.000,00 |
|
12 |
GB38 |
Phòng VIP tiêu chuẩn quá 12h đến <= 24h |
|
5.000.000,00 |
|
13 |
GB39 |
Phòng VIP full dịch vụ quá 12h đến <= 24h |
|
6.000.000,00 |
|
14 |
GB40 |
Giường thẩm mỹ <=4h |
|
500.000,00 |
|
15 |
GB41 |
Giường thẩm mỹ quá 4h đến <=12h |
|
950.000,00 |
|
16 |
GB42 |
Giường cho Mẹ của trẻ Sơ sinh điều trị vàng da đến 12h |
|
950.000,00 |
|
17 |
GB43 |
Giường cho Mẹ của trẻ Sơ sinh điều trị vàng da từ 12h đến 24h |
|
1.550.000,00 |
|
18 |
GB44 |
Phòng VIP tiêu chuẩn <= 4h |
|
1.500.000,00 |
|
19 |
GB45 |
Phòng VIP tiêu chuẩn quá 4h đến <= 12h |
|
2.500.000,00 |
|
20 |
GB46 |
Phòng VIP full dịch vụ <= 4h |
|
2.000.000,00 |
|
21 |
GB47 |
Phòng VIP full dịch vụ quá 4h đến <= 12h |
|
3.000.000,00 |
|
22 |
GB49 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng VIP tiêu chuẩn quá 12h đến <= 24h |
|
3.450.000,00 |
|
23 |
GB50 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng VIP Full dịch vụ quá 12h đến <=24h |
|
4.450.000,00 |
|
24 |
GB52 |
Giường người nhà chăm sóc |
|
1.800.000,00 |
|
25 |
GB53 |
Giường lưu viện tiêu chuẩn |
|
3.500.000,00 |
|
26 |
GB55 |
Giường trước phẫu thuật |
|
500.000,00 |
|
27 |
GB56 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng VIP tiêu chuẩn <= 4h |
|
1.000.000,00 |
|
28 |
GB57 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng VIP tiêu chuẩn quá 4h đến <= 12h |
|
1.550.000,00 |
|
29 |
GB58 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng VIP Full dịch vụ <= 4h |
|
1.500.000,00 |
|
30 |
GB59 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng VIP Full dịch vụ quá 4h đến <= 12h |
|
2.050.000,00 |
|
31 |
GB60 |
Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân toàn diện <= 4h |
|
600.000,00 |
|
32 |
GB61 |
Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân toàn diện quá 4h đến <= 12h |
|
1.200.000,00 |
|
33 |
GB62 |
Dịch vụ chăm sóc bệnh nhân toàn diện quá 12h đến <=24h |
|
1.800.000,00 |
|
34 |
GB63 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng yêu cầu <= 4h (Khoa Sản) |
|
500.000,00 |
|
35 |
GB64 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng yêu cầu quá 4h đến <= 12h (Khoa Sản) |
|
1.000.000,00 |
|
36 |
GB65 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng yêu cầu quá 12h đến <=24h (Khoa Sản) |
|
2.700.000,00 |
|
37 |
GB66 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng yêu cầu <= 4h |
|
500.000,00 |
|
38 |
GB67 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng yêu cầu quá 4h đến <= 12h |
|
950.000,00 |
|
39 |
GB68 |
Phụ thu đăng kí chuyển đổi từ giường đơn sang phòng yêu cầu quá 12h đến <=24h |
|
2.250.000,00 |
|
40 |
GB69 |
Phụ thu đăng kí phòng theo yêu cầu ( Thẩm mỹ) |
|
2.350.000,00 |
|
41 |
K03.1918 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội tổng hợp - Loại 2 |
149.100,00 |
1.550.000,00 |
|
42 |
K03.1918.1 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội tổng hợp - Loại 1 |
149.100,00 |
1.750.000,00 |
|
43 |
K18.1912 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Nhi - Loại 2 |
171.100,00 |
1.550.000,00 |
|
44 |
K18.1912.1 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Nhi - Loại 1 |
171.100,00 |
1.750.000,00 |
|
45 |
K18.1918 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Nhi - Loại 2 |
149.100,00 |
1.550.000,00 |
|
46 |
K18.1918.1 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Nhi - Loại 1 |
149.100,00 |
1.750.000,00 |
|
47 |
K18.1918.3 |
Giường chiếu đèn vàng da |
149.100,00 |
200.000,00 |
|
48 |
K19.1933 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp - Loại 2 |
198.300,00 |
1.550.000,00 |
|
49 |
K19.1933.1 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp - Loại 1 |
198.300,00 |
1.750.000,00 |
|
50 |
K19.1939 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp - Loại 2 |
175.600,00 |
1.550.000,00 |
|
51 |
K19.1939.1 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp - Loại 1 |
175.600,00 |
1.750.000,00 |
|
52 |
K19.1945 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp - Loại 2 |
148.600,00 |
1.550.000,00 |
|
53 |
K19.1945.1 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp - Loại 1 |
148.600,00 |
1.750.000,00 |
|
54 |
K27.1918 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 2 |
149.100,00 |
1.550.000,00 |
|
55 |
K27.1918.1 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 1 |
149.100,00 |
1.750.000,00 |
|
56 |
K27.1933 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 2 |
198.300,00 |
1.550.000,00 |
|
57 |
K27.1933.1 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 1 |
198.300,00 |
1.750.000,00 |
|
58 |
K27.1939 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 2 |
175.600,00 |
1.550.000,00 |
|
59 |
K27.1939.1 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 1 |
175.600,00 |
1.750.000,00 |
|
60 |
K27.1945 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 2 |
148.600,00 |
1.550.000,00 |
|
61 |
K27.1945.1 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản - Loại 1 |
148.600,00 |
1.750.000,00 |
Đội ngũ bác sĩ
- BSCKII NGUYỄN THẮNG LỢI – TRƯỞNG KHOA KHÁM BỆNH
- THS BSCKII LƯU QUỐC KHẢI – TRƯỞNG KHOA PHỤ SẢN
- BSCKII TẠ DUY DŨNG – TRƯỞNG KHOA NGOẠI
- BSCKII VŨ VĂN BIÊN – TRƯỞNG KHOA NỘI
- BSCKI TRẦN THỊ HOA – TRƯỞNG KHOA NHI
- TS BSCC NGUYỄN THỊ HUÊ – TRƯỞNG KHOA XÉT NGHIỆM
Cơ sở vật chất
Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà là bệnh viện có quy mô lớn với hơn 100 giường bệnh cùng hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại:
- Hệ thống máy chụp cộng hưởng từ 1.5 TESLA được nhập khẩu từ Đức.
- Hệ thống máy chụp chắt lớp vi tính đa dãy của Đức.
- Máy sinh hóa miễn dịch, máy phân tích hóa học tự động.
- Hệ thống máy siêu âm màu 4D – Hàn Quốc.
- Máy đo mật độ xương đa điểm của Hàn Quốc.
- Máy chụp X-quang Titan 2000 Dual Plus – Hàn Quốc.
- Hệ thống máy phẫu thuật Nội soi Karl Storz – Đức.
- Máy nội soi tai mũi họng Karl Storz – Đức.
- Hệ thống máy C-ARM KMC-650 của Hàn Quốc.
- Hệ thống máy huyết học tự động từ Nhật Bản.
- Máy phân tích nước tiểu của Đức.
- Máy đo khúc xạ tự động của Hàn Quốc.
- Máy sinh hiển vi khám mắt của Nhật Bản.
- Máy soi cổ tử cung được trang bị bộ vi xử lý.
- Máy xét nghiệm đông máu từ Đức.
- Máy đo chức năng hô hấp từ Đài Loan.
- Kính hiển vi quang học 2 mắt Olympus CX32 của Nhật Bản.
- Máy Monitoring sản khoa Vizor của Đức.
- Máy điện tim 6 cần của Nhật Bản.
- Máy điện não của Nhật Bản.
- Máy Test HP thở của Nhật Bản.
Hệ thống máy móc và trang thiết bị y khoa hiện đại nêu trên sẽ giúp các bác sỹ trong việc khám, chẩn đoán và điều trị bệnh. Chính điều này sẽ đem lại những dịch vụ y tế tốt nhất cho người bệnh.
Các dịch vụ của Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
- Khám sức khỏe tổng quát
- Gói khám chức năng
- Thai sản trọn gói
- Tầm soát ung thư
- Tiêm chủng - Vaccine
Hướng dẫn BHYT tại Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
Tất cả những trường hợp bệnh nhân đến khám và điều trị tại bệnh viện mà có tham gia bảo hiểm y tế dưới mọi hình thức đều được hưởng đúng chính sách quy định cụ thể:
– Trường hợp bệnh nhân có bảo hiểm y tế đúng tuyến hoặc thuộc diện thông tuyến với Bệnh viện Bắc Hà sẽ được hưởng 100% quyền lợi bảo hiểm y tế theo quy định của nhà nước.
– Với bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế (trên phạm vi cả nước), trường hợp cấp cứu sẽ được hưởng theo quy định của chính phủ.
– Trường hợp bệnh nhân tự chọn tuyến (vượt tuyến, trái tuyến) sẽ được hưởng chính sách bảo hiểm trái tuyến theo quy định nếu điều trị nội trú.
Bảo lãnh viện phí tại Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
Những công ty bảo hiểm được bảo lãnh viện phí tại Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
- Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Bảo lãnh Nội trú và ngoại trú
- Công ty Bảo hiểm nhân thọ Dai – ichi Life Việt Nam – Bảo lãnh nội trú
- Bảo hiểm Bưu điện (PTI) – Bảo lãnh nội trú + ngoại trú
- Tổng công ty bảo hiểm ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam – Bảo lãnh nội trú + ngoại trú
- Công ty TNHH Insmart – Bảo lãnh nội trú + ngoại trú
- Công ty cổ phần FTCCLAIMS – Bảo lãnh ngoại trú
- Công ty cổ phần tư vấn và hỗ trợ quản lý ATACC – Bảo lãnh ngoại trú
- Công ty Bảo hiểm Pacific Cross – Bảo lãnh nội trú
- Công ty TNHH Bảo Hiểm Liberty – Thẻ xanh bảo lãnh ngoại trú, thẻ đỏ bảo lãnh nội trú
- Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt – Bảo lãnh ngoại trú + nội trú
- Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân Đội – Bảo lãnh nội trú
- Công ty TNHH Dịch vụ Nam Á – Bảo lãnh nội trú + Ngoại trú
- Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) – Bảo lãnh nội trú
Quy trình bảo lãnh viện phí tại Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
- Bảo lãnh ngoại trú
Bước 1: Khách hàng xuất trình thẻ bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm y tế (nếu có) kèm chứng minh thư hoặc hộ chiếu. Giấy khai sinh nếu trẻ em dưới 18 tuổi
Bước 2: Lễ tân nhập thông tin khám bệnh và hướng dẫn khách hàng đi khám
Bước 3: Quý khách ký hóa đơn, yêu cầu bảo lãnh. Quý khách chỉ đóng tiền với những khoản công ty bảo hiểm từ chối bồi thường
- Bảo lãnh nội trú
Bước 1: Khách hàng xuất trình thẻ bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm y tế (nếu có) và giấy tờ tùy thân (chứng minh thư hoặc hộ chiếu, giấy khai sinh nếu trẻ em dưới 18 tuổi trong vòng 24h sau khi nhập viện
Bước 2: Bệnh viện gửi thông tin dự kiến chi phí điều trị sang cho công ty bảo hiểm
Bước 3: Công ty bảo hiểm thông báo chi phí bảo lãnh dự kiến cho bệnh viện
Bước 4: Bệnh viện thông báo kết quả bảo lãnh cho khách hàng
Bước 5: Khách hàng ký hồ sơ bảo lãnh + hóa đơn và thanh toán những dịch vụ công ty bảo hiểm từ chối bảo lãnh (nếu có)
Hướng dẫn khám tại Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà
Tại sảnh chờ và quầy lễ tân của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Bắc Hà luôn có đội ngũ lễ tân, nhân viên y tế…trực thường xuyên, sẵn sàng tiếp đón và hỗ trợ khách hàng nhanh chóng, kịp thời nhất. Khi đến với Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Bắc Hà, khách hàng sẽ được hướng dẫn làm các thủ tục thăm khám.
Đồng thời khách hàng sẽ được lễ tân hỗ trợ, giải đáp và tư vấn về các chế độ ưu đãi liên quan (bảo hiểm y tế, thẻ thành viên…).
Tùy theo nhu cầu thăm khám của khách hàng, khách hàng sẽ được sắp xếp tới các phòng khám chuyên khoa và sẽ được đội ngũ y tá, điều dưỡng hướng dẫn thủ tục; đưa tới phòng chức năng cần thiết để thực hiện chỉ định cận lâm sàng.
Ưu tiên khách hàng khám chữa bệnh
- Trường hợp cấp cứu
- Trẻ em dưới 6 tuổi, người khuyết tật nặng, người già 80 tuổi trở lên, người có công với cách mạng, phụ nữ có thai.
- Khách đặt hẹn (có dấu đã đặt hẹn)
- Các khách hàng dịch vụ khác.