Gói khám sức khỏe tổng quát Cao cấp dành cho nữ tại Phòng khám Mediplus
- Phòng khám Mediplus Tân Mai
- Gói khám cho: Nữ
-
15.365.000₫
Khám sức khỏe tổng quát định kỳ 6-12 tháng/ lần để chủ động bảo vệ sức khỏe. (Theo Tổ chức y tế thế giới WHO). Khám định kỳ không những giúp đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại mà còn giúp phát hiện sớm những bệnh lý nguy hiểm, nhờ đó tăng cơ hội chữa khỏi thành công và tiết kiệm chi phí điều trị.
Gói khám sức khỏe tổng quát cao cấp dành cho nữ tại phòng khám Mediplus bao gồm các hạng mục:
I |
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|
1 |
|
Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn |
Kiểm tra mạch, huyết áp, chỉ số khối cơ thể, nhiệt độ. |
2 |
NTQ001 |
Khám Nội tổng quát |
BS khám toàn trạng cơ thể về nội khoa, chẩn đoán bệnh lý, đưa ra hướng điều trị, tư vấn sức khoẻ, kê đơn thuốc (nếu có) |
3 |
KSK-SPK002 |
Khám Sản phụ khoa và vú |
Khám tư vấn và kết luận các bệnh lý về sản phụ khoa và vú |
II |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH & THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
4 |
TDCN004 |
Điện tim thường (ECG) |
Phát hiện các bệnh lý về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong tim, nhồi máu cơ tim, thiếu máu cơ tim, suy tim, rối loạn các chất điện giải trong máu, dày thành cơ tim… |
5 |
SA050 |
Siêu âm Doppler tim |
Đánh giá cấu trúc và chức năng của tim bao gồm: Cơ tim, hệ thống van tim, màng ngoài tim, các mạch máu xuất phát từ tim, sức co bóp, khả năng hoạt động của tim. |
6 |
SA047 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý bất thường các cơ quan trong ổ bụng như: bệnh lý về gan, mật, tụy, lách, bệnh lý thận tiết niệu,tử cung - phần phụ ( nữ) ... |
7 |
SA040 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến vú như: U tuyến vú, nang tuyến vú, viêm tuyến vú… |
8 |
SA001 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp và bất thường vùng cổ như u tuyến giáp, viêm tuyến giáp, Basedow, u hạch vùng cổ... |
9 |
SA039 |
Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh sống nền ngoài sọ |
Xác định bệnh lý về hệ động mạch cung cấp máu cho não |
10 |
MM002 |
Chụp mamo vú hai bên |
Phát hiện khối u, vi vôi hóa và các bất thường khác về hình thái vú, phát hiện hạch nách |
11 |
CT014.2 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp (từ 64-128 dãy) |
Đánh giá sâu bệnh lý về phổi. Phát hiện sớm các khối u, các tổn thương viêm, lao phổi, các bất thường về hình thái tim, xương và phần mềm vùng lồng ngực… |
12 |
MRI003 |
Cộng hưởng từ sọ não không tiêm thuốc đối quang từ |
Phát hiện các bất thường vùng nhu mô não như nang, u não, u màng não, phình hay dị dạng mạch máu não….Tầm soát tai biến mạch máu não |
13 |
NS005.5 |
Nội soi dạ dày và đại tràng toàn bộ nhuộm màu BLI phóng đại |
Phát hiện các bệnh lý viêm, loét, polyp.... Tầm soát ung thư đường tiêu hóa |
14 |
NS044 |
Test HP ( đã bao gồm vật tư sử dụng 1 lần) |
Kiểm tra vi khuẩn HP dạ dày ( vi khuẩn HP có khả năng gây ra một số bệnh đường tiêu hóa bao gồm viêm loét dạ dày, tá tràng, ung thư dạ dày). |
15 |
SA057.1 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện các bất thường tại cổ tử cung, âm hộ, âm đạo. |
16 |
NS025 |
Nội soi tai mũi họng |
Nội soi bằng máy để phát hiện một số bệnh lý: Viêm tai giữa, viêm mũi dị ứng, viêm amydal, viêm họng cấp, các khối u (tai, mũi, vòm, họng, khoang miệng) |
III |
|
XÉT NGHIỆM |
|
17 |
HH049 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (26 thông số) |
Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu… Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán sơ bộ một số bệnh lý về máu. |
18 |
HS081 |
Định lượng Glucose |
Đánh giá các bất thường về chuyển hóa Glucid như: đái tháo đường, tiền đái tháo đường, hạ đường máu …. |
19 |
HS084 |
Định lượng HbA1c |
Đánh giá tình trạng đường máu trong 3 tháng gần nhất. |
20 |
HS058 |
Cholesterol |
Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hoá mỡ máu, giúp phát hiện sớm và có biện pháp ngăn ngừa các biến chứng tim mạch như: Xơ vữa động mạch, huyết áp cao, bệnh mạch vành… |
21 |
HS119 |
Triglycerid |
|
22 |
HS085 |
HDL – cholesterol |
|
23 |
HS097 |
LDL – cholesterol |
|
24 |
HS123 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
25 |
HS068 |
Định lượng Creatinin |
|
26 |
HS031 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá bệnh lý gây biến đổi nồng độ acid uric trong cơ thể, góp phần phát hiện sớm bệnh Gout |
27 |
HS040 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá chức năng gan |
28 |
HS039 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
|
29 |
VS030 |
HbsAg miễn dịch tự động |
Phát hiện virus viêm gan B - là 1 trong những nguyên nhân hàng đầu gây ung thư gan. |
30 |
VS032 |
HbsAb miễn dịch tự động |
Kiểm tra kháng thể chống lại virus viêm gan B |
31 |
VS008 |
HCV Ab test nhanh |
Phát hiện virus viêm gan C |
32 |
HS077 |
Định lượng FT3 |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
33 |
HS078 |
Định lượng FT4 |
|
34 |
HS122 |
Định lượng TSH |
|
35 |
HH001 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản (PT, APTT) |
Phát hiện các rối loạn về đông máu |
36 |
VS209 |
Nhuộm soi dịch âm đạo |
Đánh giá tình trạng viêm nhiễm phụ khoa |
37 |
HS154 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện một số bất thường như nhiễm trùng đường tiết niệu, bệnh thận và đái tháo đường |
|
|
Xét nghiệm tầm soát ung thư |
|
38 |
HS050 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy |
39 |
HS051 |
Định lượng CA 15 - 3 |
Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư vú |
40 |
HS049 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư biểu mô buồng trứng |
41 |
GBP004 |
Xét nghiệm Eprep - Pap chẩn đoán tế bào cổ tử cung - âm đạo |
Phát hiện thế bào bất thường ở Cổ tử cung |
Phòng khám Mediplus (Tổ hợp Y tế Mediplus) Là Phòng khám có không gian rộng rãi, khang trang, sạch đẹp. Đội ngũ Bác sĩ là Các Phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ giỏi chuyên khoa: Nội cơ xương khớp, Hô Hấp, Nội tim mạch, Nội tổng hợp .... đến từ các bệnh viện lớn uy tín như: Trung tâm tim mạch, Trung tâm cơ xương khớp - Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện E Hà Nội, Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng, Bệnh viện bạch mai...
Phòng khám Mediplus được đầu tư hệ thống trang thiết mới, các thiết bị đều được nhập từ các nước có nền y học tiên tiến như Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản... Một số loại thiết bị như:Chụp cộng hưởng từ MRI 1.5 Tesla; Chụp cắt lớp vi tính (CT) trên máy CT 125 dãy; Nội soi tiêu hóa công nghệ mới nhất BLI, LCI ....