Gói khám sức khỏe tổng quát Cao cấp dành cho nữ tại Phòng khám Mediplus

Gói khám sức khỏe tổng quát Cao cấp dành cho nữ tại Phòng khám Mediplus

Đăng ký khám
549

Khám sức khỏe tổng quát định kỳ 6-12 tháng/ lần để chủ động bảo vệ sức khỏe. (Theo Tổ chức y tế thế giới WHO). Khám định kỳ không những giúp đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại mà còn giúp phát hiện sớm những bệnh lý nguy hiểm, nhờ đó tăng cơ hội chữa khỏi thành công và tiết kiệm chi phí điều trị.

Gói khám sức khỏe tổng quát cao cấp dành cho nữ tại phòng khám Mediplus bao gồm các hạng mục:

I

 

KHÁM LÂM SÀNG

1

 

Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn

Kiểm tra mạch, huyết áp, chỉ số khối cơ thể, nhiệt độ.

2

NTQ001

Khám Nội tổng quát

BS khám toàn trạng cơ thể về nội khoa, chẩn đoán bệnh lý, đưa ra hướng điều trị, tư vấn sức khoẻ, kê đơn thuốc (nếu có)

3

KSK-SPK002

Khám Sản phụ khoa và vú

Khám tư vấn và kết luận các bệnh lý về sản phụ khoa và vú

II

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH & THĂM DÒ CHỨC NĂNG

4

TDCN004

Điện tim thường (ECG)

Phát hiện các bệnh lý về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong tim, nhồi máu cơ tim, thiếu máu cơ tim, suy tim, rối loạn các chất điện giải trong máu, dày thành cơ tim…

5

SA050

Siêu âm Doppler tim

Đánh giá cấu trúc và chức năng của tim bao gồm: Cơ tim, hệ thống van tim, màng ngoài tim, các mạch máu xuất phát từ tim, sức co bóp, khả năng hoạt động của tim.

6

SA047

Siêu âm ổ bụng tổng quát

Phát hiện một số bệnh lý bất thường các cơ quan trong ổ bụng như: bệnh lý về gan, mật, tụy, lách, bệnh lý thận tiết niệu,tử cung - phần phụ ( nữ) ...

7

SA040

Siêu âm tuyến vú hai bên

Phát hiện một số bệnh lý tuyến vú như: U tuyến vú, nang tuyến vú, viêm tuyến vú…

8

SA001

Siêu âm tuyến giáp

Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp và bất thường vùng cổ như u tuyến giáp, viêm tuyến giáp, Basedow, u hạch vùng cổ...

9

SA039

Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh sống nền ngoài sọ

Xác định bệnh lý về hệ động mạch cung cấp máu cho não

10

MM002

Chụp mamo vú hai bên

Phát hiện khối u, vi vôi hóa và các bất thường khác về hình thái vú, phát hiện hạch nách

11

CT014.2

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp (từ 64-128 dãy)
Lưu ý: Thông báo cho bác sỹ nếu có thai hoặc nghi ngờ có thai

Đánh giá sâu bệnh lý về phổi. Phát hiện sớm các khối u, các tổn thương viêm, lao phổi, các bất thường về hình thái tim, xương và phần mềm vùng lồng ngực…

12

MRI003

Cộng hưởng từ sọ não không tiêm thuốc đối quang từ

Phát hiện các bất thường vùng nhu mô não như nang, u não, u màng não, phình hay dị dạng mạch máu não….Tầm soát tai biến mạch máu não

13

NS005.5
GMHS003

Nội soi dạ dày và đại tràng toàn bộ nhuộm màu BLI phóng đại

Phát hiện các bệnh lý viêm, loét, polyp.... Tầm soát ung thư đường tiêu hóa

14

NS044

Test HP ( đã bao gồm vật tư sử dụng 1 lần)

Kiểm tra vi khuẩn HP dạ dày ( vi khuẩn HP có khả năng gây ra một số bệnh đường tiêu hóa bao gồm viêm loét dạ dày, tá tràng, ung thư dạ dày).

15

SA057.1

Soi cổ tử cung

Phát hiện các bất thường tại cổ tử cung, âm hộ, âm đạo.

16

NS025

Nội soi tai mũi họng

Nội soi bằng máy để phát hiện một số bệnh lý: Viêm tai giữa, viêm mũi dị ứng, viêm amydal, viêm họng cấp, các khối u (tai, mũi, vòm, họng, khoang miệng)

III

 

XÉT NGHIỆM

17

HH049

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (26 thông số)

Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu… Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán sơ bộ một số bệnh lý về máu.

18

HS081

Định lượng Glucose

Đánh giá các bất thường về chuyển hóa Glucid như: đái tháo đường, tiền đái tháo đường, hạ đường máu ….

19

HS084

Định lượng HbA1c

Đánh giá tình trạng đường máu trong 3 tháng gần nhất.

20

HS058

Cholesterol

Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hoá mỡ máu, giúp phát hiện sớm và có biện pháp ngăn ngừa các biến chứng tim mạch như: Xơ vữa động mạch, huyết áp cao, bệnh mạch vành…

21

HS119

Triglycerid

22

HS085

HDL – cholesterol

23

HS097

LDL – cholesterol

24

HS123

Định lượng Ure

Đánh giá chức năng thận

25

HS068

Định lượng Creatinin

26

HS031

Định lượng Acid Uric

Đánh giá bệnh lý gây biến đổi nồng độ acid uric trong cơ thể, góp phần phát hiện sớm bệnh Gout

27

HS040

Đo hoạt độ AST (GOT)

Đánh giá chức năng gan

28

HS039

Đo hoạt độ ALT (GPT)

29

VS030

HbsAg miễn dịch tự động

Phát hiện virus viêm gan B - là 1 trong những nguyên nhân hàng đầu gây ung thư gan.

30

VS032

HbsAb miễn dịch tự động

Kiểm tra kháng thể chống lại virus viêm gan B

31

VS008

HCV Ab test nhanh

Phát hiện virus viêm gan C

32

HS077

Định lượng FT3

Đánh giá chức năng tuyến giáp

33

HS078

Định lượng FT4

34

HS122

Định lượng TSH

35

HH001
HH002

Xét nghiệm đông máu cơ bản (PT, APTT)

Phát hiện các rối loạn về đông máu

36

VS209

Nhuộm soi dịch âm đạo

Đánh giá tình trạng viêm nhiễm phụ khoa

37

HS154

Tổng phân tích nước tiểu

Phát hiện một số bất thường như nhiễm trùng đường tiết niệu, bệnh thận và đái tháo đường

 

 

Xét nghiệm tầm soát ung thư

38

HS050

Định lượng CA 19-9

Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy

39

HS051

Định lượng CA 15 - 3

Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư vú

40

HS049

Định lượng CA 125

Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư biểu mô buồng trứng

41

GBP004

Xét nghiệm Eprep - Pap chẩn đoán tế bào cổ tử cung - âm đạo

Phát hiện thế bào bất thường ở Cổ tử cung

 

 Phòng khám Mediplus (Tổ hợp Y tế Mediplus) Là Phòng khám có không gian rộng rãi, khang trang, sạch đẹp. Đội ngũ Bác sĩ là Các Phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ giỏi chuyên khoa: Nội cơ xương khớp, Hô Hấp, Nội tim mạch, Nội tổng hợp .... đến từ các bệnh viện lớn uy tín như: Trung tâm tim mạch, Trung tâm cơ xương khớp - Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện E Hà Nội, Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng, Bệnh viện bạch mai...

Phòng khám Mediplus được đầu tư hệ thống trang thiết mới, các thiết bị đều được nhập từ các nước có nền y học tiên tiến như Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản... Một số loại thiết bị như:Chụp cộng hưởng từ MRI 1.5 Tesla; Chụp cắt lớp vi tính (CT) trên máy CT 125 dãy; Nội soi tiêu hóa công nghệ mới nhất BLI, LCI ....