Gói khám tổng quát Cao cấp Cho Nam tại Phòng khám Mediplus
- Phòng khám Mediplus Tân Mai
- Gói khám cho: Nam
-
13.110.000₫
Gói khám tổng quát Cao cấp Cho Nam tại Phòng Khám Mediplus (Tổ hợp y tế Mediplus) Gồm các hạng mục sau:
STT |
Mã DV |
DANH MỤC KHÁM |
Ý NGHĨA |
I |
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|
1 |
|
Kiểm tra các chỉ số cơ thể |
Kiểm tra mạch, huyết áp, nhiệt độ, dấu hiệu sinh tồn… |
2 |
NTQ001 |
Khám Nội tổng quát |
BS khám toàn trạng cơ thể về nội khoa, chẩn đoán bệnh lý, đưa ra hướng điều trị, tư vấn sức khoẻ, kê đơn thuốc (nếu có) |
II |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH & THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
3 |
TDCN004 |
Điện tim thường |
Phát hiện các bệnh lý về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong tim, nhồi máu cơ tim, thiếu máu cơ tim, suy tim, rối loạn các chất điện giải trong máu, dày thành cơ tim… |
4 |
SA050 |
Siêu âm Doppler tim |
Đánh giá cấu trúc và chức năng của tim bao gồm: Cơ tim, hệ thống van tim, màng ngoài tim, các mạch máu xuất phát từ tim, sức co bóp, khả năng hoạt động của tim. |
5 |
SA047 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý bất thường các cơ quan trong ổ bụng như: bệnh lý về gan, mật, tụy, lách, bệnh lý thận tiết niệu, tuyến tiền liệt (nam),… |
6 |
SA001 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp và bất thường vùng cổ như u tuyến giáp, viêm tuyến giáp, basedow, u hạch vùng cổ… |
7 |
SA039 |
Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh sống nền ngoài sọ |
Xác định bệnh lý về hệ động mạch cung cấp máu cho não. |
8 |
CT014.2 |
Cắt lớp vi tính phổi liều thấp (từ 64- 128 dãy) |
Đánh giá sâu bệnh lý về phổi. Phát hiện sớm các khối u, các tổn thương viêm, lao phổi, các bất thường về hình thái tim, xương và phần mềm vùng lồng ngực… |
9 |
MRI003 |
Cộng hưởng từ sọ não không tiêm thuốc đối quang từ |
Phát hiện các bất thường vùng nhu mô não như nang, u não, u màng não, phình hay dị dạng mạch máu não….Tầm soát tai biến mạch máu não |
10 |
NS005.5 |
Nội soi dạ dày và đại tràng toàn bộ nhuộm màu BLI phóng đại tiền mê |
Phát hiện các bệnh lý viêm, loét, polyp.... Tầm soát ung thư đường tiêu hóa |
11 |
NS044 |
Test HP ( đã bao gồm vật tư sử dụng 1 lần) |
Kiểm tra vi khuẩn HP dạ dày (vi khuẩn HP có khả năng gây ra một số bệnh đường tiêu hóa bao gồm viêm loét dạ dày, tá tràng, ung thư dạ dày). |
12 |
NS025 |
Nội soi tai mũi họng |
Nội soi bằng máy để phát hiện một số bệnh lý: Viêm tai giữa, viêm mũi dị ứng, viêm amydal, viêm họng cấp, các khối u (tai, mũi, vòm, họng, khoang miệng) |
III |
|
XÉT NGHIỆM |
|
13 |
HH049 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (26 thông số). |
Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu… Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán sơ bộ một số bệnh lý về máu. |
18 |
HS154 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện một số bất thường như nhiễm trùng đường tiết niệu, bệnh thận và đái tháo đường |
15 |
HS081 |
Định lượng Glucose |
Đánh giá các bất thường về chuyển hóa Glucid như: đái tháo đường, tiền đái tháo đường, hạ đường máu …. |
16 |
HS084 |
Định lượng HbA1c |
Đánh giá tình trạng đường máu trong 3 tháng gần nhất. |
17 |
HS058 |
Cholesterol |
Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hoá mỡ máu, giúp phát hiện sớm và có biện pháp ngăn ngừa các biến chứng tim mạch như: Xơ vữa động mạch, huyết áp cao, bệnh mạch vành… |
18 |
HS119 |
Triglycerid |
|
19 |
HS085 |
HDL – cholesterol |
|
20 |
HS097 |
LDL – cholesterol |
|
21 |
HS123 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
22 |
HS068 |
Định lượng Creatinin |
|
23 |
HS031 |
Định lượng Acid uric |
Đánh giá nguy cơ mắc các bệnh lý như gout, sỏi thận… |
24 |
HS040 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá chức năng gan. |
25 |
HS039 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
|
26 |
HS083 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá các bệnh lý về gan như viêm gan mãn, tổn thương gan do rượu, viêm gan virus… |
27 |
VS030 |
HbsAg miễn dịch tự động |
Phát hiện virus viêm gan B - là 1 trong những nguyên nhân hàng đầu gây ung thư gan. |
28 |
VS032 |
HbsAb miễn dịch tự động |
Kiểm tra kháng thể chống lại virus viêm gan B |
29 |
VS008 |
HCV Ab test nhanh |
Phát hiện virus viêm gan C |
30 |
HH001 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản (PT, APTT) |
Phát hiện các rối loạn về đông máu |
31 |
HS077 |
Định lượng FT3 |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
32 |
HS078 |
Định lượng FT4 |
|
33 |
HS122 |
Định lượng TSH |
|
|
|
Xét nghiệm tầm soát ung thư |
|
34 |
HS050 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy |
35 |
HS109 |
Định lượng PSA toàn phần |
Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư tiền liệt tuyến |
36 |
HS038 |
Định lượng AFP |
Tầm soát và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, tinh hoàn, nguyên bào |
Phòng khám Mediplus (Tổ hợp Y tế Mediplus) Là Phòng khám có không gian rộng rãi, khang trang, sạch đẹp. Đội ngũ Bác sĩ là Các Phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ giỏi chuyên khoa: Nội cơ xương khớp, Hô Hấp, Nội tim mạch, Nội tổng hợp .... đến từ các bệnh viện lớn uy tín như: Trung tâm tim mạch, Trung tâm cơ xương khớp - Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện E Hà Nội, Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng, Bệnh viện bạch mai...
Phòng khám Mediplus được đầu tư hệ thống trang thiết mới, các thiết bị đều được nhập từ các nước có nền y học tiên tiến như Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản... Một số loại thiết bị như:Chụp cộng hưởng từ MRI 1.5 Tesla; Chụp cắt lớp vi tính (CT) trên máy CT 125 dãy; Nội soi tiêu hóa công nghệ mới nhất BLI, LCI ....