1. Bảng giá xét nghiệm 60 dị nguyên và 36 dị nguyên
STT | Tên xét nghiệm | Chi phí |
1 | Xét nghiệm 60 dị nguyên tìm nguyên nhân dị ứng | 1,659,000 VNĐ |
2 | Xét nghiệm 36 dị nguyên tìm nguyên nhân dị ứng | 1,200,000 VNĐ |
2. Danh mục 60 dị nguyên
Thông qua xét nghiệm này, người dân có cơ hội xác định cùng lúc từ 60 đến 107 dị nguyên gây dị ứng phổ biến nhất trên 1 mẫu xét nghiệm.
– Bảng 60 dị nguyên có thể được xác định bởi PROTIATH Allergy
STT | Allergens (Tiếng Anh) | Dị nguyên (Tiếng Việt) | STT | Allergens | Dị nguyên |
1 | Total IgE | Dị nguyên IgE tổng thể đặc hiệu | 31 | Tuna/Salmon | Cá ngừ/Cá hồi |
2 | Housedust | Bụi nhà | 32 | Plaice/Anchovy Alasska Pollock | Cá bơn sao/Cá minh thái Alaska |
3 | D.pteronyssinus | Mạt bụi (mạt nhà) D.pteronyssinus | 33 | Lobster/Pacific squid | Tôm hùm/Mực Thái Bình Dương |
4 | D.farinae | Mạt bụi (mạt nhà) D.farinae | 34 | Eel | Lươn |
5 | Cat epithelium & dander | Lông và biểu mô mèo | 35 | Blue mussel/Oyster /Clam/Scallop | Vẹm Xanh/Hàu /Nghêu (ngao)/Sò điệp |
6 | Dog dander | Lông chó | 36 | Skilkworm pupa | Nhộng tằm |
7 | Egg white | Lòng trắng trứng | 37 | Pork | Thịt lợn |
8 | Milk | Sữa | 38 | Beef | Thịt bò |
9 | Cockroach | Gián | 39 | Chicken | Thịt gà |
10 | Peanut | Đậu phộng (lạc) | 40 | Lamb meat | Thịt cừu |
11 | Soy bean | Đậu nành (Đậu tương) | 41 | Cheese/Cheddar type | Pho mát/Pho mát Cheddar |
12 | Wheat | Lúa mì | 42 | Barley | Lúa mạch |
13 | Alder | Gỗ trăn (gỗ Alder) | 43 | Rice | Gạo |
14 | Birch | Gỗ phong vàng (gỗ Birch) | 44 | Buckwheat | Kiều mạch |
15 | Oak | Gỗ sồi | 45 | Yeast, baker’s | Nấm men bánh mỳ |
16 | Common ragweed | Cỏ phấn hương | 46 | Corn | Ngô |
17 | Japanese hop | Hoa hublông Nhật Bản | 47 | Carrot | Cà rốt |
18 | Mugwort | Cây ngải cứu | 48 | Potato | Khoai tây |
19 | Alternaria alternata | Nấm Alternaria alternata | 49 | Garlic/Onion | Tỏi/Hành tây |
20 | Cladosporium herbarum | Nấm Cladosporium herbarum | 50 | Celery | Cần tây |
21 | Aspergillus fumigatus | Nấm Aspergillus fumigatus | 51 | Cucumber | Dưa chuột |
22 | Crab | Cua | 52 | Tomato | Cà chua |
23 | Shrimp | Tôm | 53 | Citrus mix | Cam, chanh |
24 | Mackerel | Cá thu | 54 | Strawberry | Dâu tây |
25 | Cultivated rye | Lúa mạch đen | 55 | Kiwi/Mango/Banana | Kiwi/Xoài/Chuối |
26 | CCD (Cross-reactive Carbohydrate Determinants) | Dị nguyên phản ứng chéo | 56 | Sweet chestnut | Quả dẻ thơm |
27 | Peach | Đào | 57 | Walnut | Quả óc chó |
28 | Apple | Táo | 58 | Hazelnut | Hạt phỉ |
29 | Sesame | Vừng | 59 | Almond/Pine nut /Sunflower | Hạt hạnh nhân/Hạt thông/Hạt hướng dương |
30 | Codfish | Cá tuyết đen (ca mè) | 60 | Cacao | Cacao |
– Giá trị bình thường: Âm tính
Biện luận kết quả
+ Các kết quả âm tính bình thường chỉ ra rằng một người có thể không có dị ứng thực sự với chất gây dị ứng đó.
+ Kết quả dương tính ở những mức độ khác nhau với một dị nguyên nào đó thường chỉ ra là có thể dị ứng với dị nguyên đó, khi đó cần kết hợp với bác sỹ lâm sàng để đưa đến kết luận cho bệnh nhân.
Cách lấy mẫu
– 2 ml máu toàn phần vào ống không chống đông.
Bảo quản
– 2-8oC trong 24h.
– 20oC trong 3 tháng.
Trung tâm xét nghiệm Medlatec là trung tâm chuyên cung cấp dịch vụ xét nghiệm máu tận nơi sẽ giúp người dân biết được tình trạng các chức năng của cơ thể cũng như lượng đường huyết trong cơ thể. Bạn chỉ cần gọi điện đặt hẹn Lấy máu xét nghiệm tận nơi qua số điện thoại : 0963738199
Dịch vụ xét nghiệm tận nơi giúp người dân tiết kiệm thời gian, công sức, tiền bạc, xoá tan những lo lắng, hoang mang không cần thiết, làm cho cuộc sống chất lượng hơn.