Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Bảo Sơn 2

Để thuận tiện trong việc tra cứu thông tin về bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bảo Sơn 2. Dưới đây là bảng giá một số dịch vụ cơ bản tại Bệnh viện Bảo Sơn 2.
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | ĐƠN GIÁ |
KHÁM BỆNH | ||
1 | Khám nội | 200,000 |
2 | Khám Giáo sư - phó giáo sư | 400,000 |
3 | Khám Mắt | 200,000 |
4 | Khám Ngoại | 200,000 |
5 | Khám Nhi | 400,000 |
6 | Khám Tai mũi họng | 200,000 |
SIÊU ÂM | ||
7 | Siêu âm 2D - Thai đôi | 540,000 |
8 | Siêu âm 2D - Thai đơn | 360,000 |
9 | Siêu âm thai 5D -Thai đôi | 900,000 |
10 | Siêu âm thai 5D - Thai đơn | 600,000 |
NỘI SOI TIÊU HÓA | ||
11 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng gây mê công nghệ NBI | 2,200,000 |
12 | Nội soi đại trực tràng gây mê công nghệ NBI | 2,900,000 |
13 | Nội soi đại tràng - dạ dày có gây mê công nghệ NBI | 3,900,000 |
14 | Tư vấn dinh dưỡng | 300,000 |
MRI_CỘNG HƯỞNG TỪ | ||
15 | Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) | 2,500,000 |
16 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
17 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
18 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
19 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
20 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
21 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
22 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
23 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
24 | Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
25 | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
26 | Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) | 2,000,000 |
27 | Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
28 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) | 2,000,000 |
29 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) | 3,000,000 |
30 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) | 2,000,000 |
31 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) | 3,000,000 |
32 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (1.5T) | 3,000,000 |
33 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (1.5T) | 3,000,000 |
34 | Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) | 2,500,000 |
35 | Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) | 25,908,000 |
36 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
37 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
38 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
39 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
40 | Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
41 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
42 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
43 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
44 | Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
45 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
46 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
47 | Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) (0.2-1.5T) | 9,408,000 |
48 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
49 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) | 9,408,000 |
50 | Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
51 | Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
53 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
55 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
56 | Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) | 3,000,000 |
57 | Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
58 | Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
59 | Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) | 2,500,000 |
60 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) | 2,000,000 |
61 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1.5T) | 3,000,000 |
62 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T) | 9,408,000 |
63 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
64 | Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
65 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
66 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
67 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
68 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
69 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
70 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
71 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T) | 2,000,000 |
72 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 3,000,000 |
73 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
74 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,500,000 |
75 | Chụp ổ bụng trên không tiêm thuốc đối quang từ | 2,000,000 |
76 | Chụp sọ não không tiêm thuốc đối quang từ | 2,000,000 |
77 | Chụp tiểu khung không tiêm thuốc đối quang từ | 2,000,000 |
78 | Điều trị FUS (theo yêu cầu của bệnh nhân) | 7,000,000 |
79 | Điều trị u xơ tử cung bằng phương pháp FUS-MRI | 52,000,000 |
80 | Gây mê (chụp MRI_cộng hưởng từ ) | 600,000 |
81 | Tiêm thuốc đối quang từ | 1,000,000 |
X QUANG CÓ THUỐC CẢN QUANG, SỐ HÓA | ||
82 | Chụp Xquang bàng quang trên xương mu | 200,000 |
83 | Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | 750,000 |
84 | Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | 750,000 |
85 | Chụp Xquang đại tràng | 500,000 |
86 | Chụp Xquang đường dò | 500,000 |
87 | Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 500,000 |
88 | Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi | 500,000 |
89 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 750,000 |
90 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 750,000 |
91 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 750,000 |
92 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 750,000 |
93 | Chụp Xquang ruột non | 750,000 |
94 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 350,000 |
95 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 350,000 |
96 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 500,000 |
97 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 500,000 |
98 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 800,000 |
99 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 800,000 |
100 | Chụp Xquang tuyến nước bọt | 1,113,000 |
X QUANG SỐ HÓA | ||
101 | Chụp Xquang ngực thẳng | 200,000 |
102 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 200,000 |
103 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 200,000 |
104 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 200,000 |
105 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 100,000 |
106 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 100,000 |
107 | Chụp Xquang tuyến vú | 500,000 |
108 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 100,000 |
109 | Ổ mắt | 150,000 |
GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ | ||
150 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp | 2,400,000 |
151 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản | 1,800,000 |
152 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp | 2,400,000 |
153 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản | 1,800,000 |
154 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp | 2,400,000 |
155 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản | 3,200,000 |
156 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp | 2,400,000 |
157 | Giường nội khoa loại 2 hạng III - Khoa ngoại tổng hợp | 2,400,000 |
158 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội Tổng Hợp | 2,400,000 |
159 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản | 1,800,000 |
Lưu ý: (Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng). Để được tư vấn chi tiết, cụ thể về giá các dịch vụ, gói khám…, mời quý người bệnh liên hệ với HOTLINE: 086 555 448