Sự kiện nóng: Sốt xuất huyêt

Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Bảo Sơn 2

15/11/2022
Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Bảo Sơn 2

Để thuận tiện trong việc tra cứu thông tin về bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện Bảo Sơn 2. Dưới đây là bảng giá một số dịch vụ cơ bản tại Bệnh viện Bảo Sơn 2.

STTTÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬTĐƠN GIÁ
 KHÁM BỆNH 
1Khám nội200,000
2Khám Giáo sư - phó giáo sư400,000
3Khám Mắt200,000
4Khám Ngoại200,000
5Khám Nhi400,000
6Khám Tai mũi họng200,000
 SIÊU ÂM 
7Siêu âm 2D - Thai đôi540,000
8Siêu âm 2D - Thai đơn360,000
9Siêu âm thai 5D -Thai đôi900,000
10Siêu âm thai 5D - Thai đơn600,000
 NỘI SOI TIÊU HÓA 
11Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng gây mê công nghệ NBI2,200,000
12Nội soi đại trực tràng gây mê công nghệ NBI2,900,000
13Nội soi đại tràng - dạ dày có gây mê công nghệ NBI3,900,000
14Tư vấn dinh dưỡng300,000
 MRI_CỘNG HƯỞNG TỪ 
15Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T)2,500,000
16Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T)2,500,000
17Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)2,500,000
18Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T)2,000,000
19Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
20Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T)2,000,000
21Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
22Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T)2,000,000
23Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
24Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T)2,500,000
25Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T)3,000,000
26Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T)2,000,000
27Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T)2,500,000
28Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T)2,000,000
29Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T)3,000,000
30Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T)2,000,000
31Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T)3,000,000
32Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (1.5T)3,000,000
33Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (1.5T)3,000,000
34Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T)2,500,000
35Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T)25,908,000
36Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
37Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)2,000,000
38Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T)2,000,000
39Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
40Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T)2,000,000
41Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T)2,500,000
42Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T)2,000,000
43Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)2,000,000
44Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T)2,500,000
45Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T)2,500,000
46Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
47Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) (0.2-1.5T)9,408,000
48Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T)2,000,000
49Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T)9,408,000
50Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T)2,500,000
51Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)2,000,000
53Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
55Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T)2,500,000
56Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T)3,000,000
57Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T)2,500,000
58Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T)2,500,000
59Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T)2,500,000
60Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T)2,000,000
61Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1.5T)3,000,000
62Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T)9,408,000
63Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T)3,000,000
64Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T)2,500,000
65Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T)2,500,000
66Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T)2,500,000
67Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T)3,000,000
68Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T)2,500,000
69Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T)2,500,000
70Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T)2,500,000
71Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T)2,000,000
72Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)3,000,000
73Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T)2,500,000
74Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T)2,500,000
75Chụp ổ bụng trên không tiêm thuốc đối quang từ2,000,000
76Chụp sọ não không tiêm thuốc đối quang từ2,000,000
77Chụp tiểu khung không tiêm thuốc đối quang từ2,000,000
78Điều trị FUS (theo yêu cầu của bệnh nhân)7,000,000
79Điều trị u xơ tử cung bằng phương pháp FUS-MRI52,000,000
80Gây mê (chụp MRI_cộng hưởng từ )600,000
81Tiêm thuốc đối quang từ1,000,000
 X QUANG CÓ THUỐC CẢN QUANG, SỐ HÓA 
82Chụp Xquang bàng quang trên xương mu200,000
83Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng750,000
84Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng750,000
85Chụp Xquang đại tràng500,000
86Chụp Xquang đường dò500,000
87Chụp Xquang đường mật qua Kehr500,000
88Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi500,000
89Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)750,000
90Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)750,000
91Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng750,000
92Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng750,000
93Chụp Xquang ruột non750,000
94Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng350,000
95Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng350,000
96Chụp Xquang thực quản dạ dày500,000
97Chụp Xquang thực quản dạ dày500,000
98Chụp Xquang tử cung vòi trứng800,000
99Chụp Xquang tử cung vòi trứng800,000
100Chụp Xquang tuyến nước bọt1,113,000
 X QUANG SỐ HÓA 
101Chụp Xquang ngực thẳng200,000
102Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng200,000
103Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng200,000
104Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng200,000
105Chụp Xquang khớp háng nghiêng100,000
106Chụp Xquang sọ tiếp tuyến100,000
107Chụp Xquang tuyến vú500,000
108Chụp Xquang khớp thái dương hàm100,000
109Ổ mắt150,000
GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ
150Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp2,400,000 
151Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản1,800,000
152Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp2,400,000
153Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản1,800,000
154Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp2,400,000
155Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản3,200,000
156Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp2,400,000
157Giường nội khoa loại 2 hạng III - Khoa ngoại tổng hợp2,400,000
158Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội Tổng Hợp2,400,000
159Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản1,800,000

Lưu ý: (Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng). Để được tư vấn chi tiết, cụ thể về giá các dịch vụ, gói khám…, mời quý người bệnh liên hệ với HOTLINE: 086 555 448