Khám sức khỏe định kỳ chuyên sâu dành cho Nữ
- Bệnh Viện Đông Đô
- Gói khám cho: Nữ
-
5.710.000₫
Các chuyên gia y tế khuyến cáo, việc khám sức khỏe cần thực hiện định kỳ 6 tháng/lần để bảo vệ sức khỏe toàn diện cho tất cả mọi người. Khám sức khỏe tổng quát, định kỳ sẽ giúp chúng ta nắm bắt rõ tình trạng sức khỏe của bản thân, có những điều chỉnh phù hợp trong thói quen sinh hoạt nhằm phòng bệnh cũng như điều trị bệnh.
Bệnh viện Đông Đô là Bệnh viện tư nhân có chất lượng khám chữa bệnh thuộc top đầu tại Hà Nội. Là nơi hội tụ đội ngũ giáo sư, bác sỹ đầu ngành về Chuyên khoa tim mạch, Mắt, Hỗ trợ sinh sản, cơ xương khớp .... như: Gs Nguyễn Lân Việt, Gs. Đỗ Doãn Lợi, Bác sĩ Tăng Đức Cương, PGS. Hà Huy Tài, TS. Lê Thuý Quỳnh, PGS. Phạm Thị Hồng Thi, PGS. Vũ Thị Thanh Thủy ...
Khám sức khỏe định kỳ chuyên sâu dành cho Nữ có các danh mục sau:
STT |
Danh mục |
Ý nghĩa |
Giá |
I. |
Khám lâm sàng |
|
|
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý hệ hô hấp, thần kinh, tiêu hóa, cơ xương khớp, tim mạch, thận, tiết niệu, nội tiết… |
150,000 |
2 |
Nội soi tai mũi họng (có in ảnh) |
Phát hiện các bệnh lý về Tai Mũi Họng và tầm soát ung thư vùng Tai Mũi Họng |
300,000 |
3 |
Khám phụ khoa (đã có QHTD) |
Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa; Tầm soát ung thư cổ tử cung |
200,000 |
II. |
Xét nghiệm |
|
|
4 |
Tổng phân tích máu 18 chỉ số |
Phát hiện các bệnh lý về máu, bệnh ung thư máu |
60,000 |
5 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, đái đường, đái máu |
60,000 |
6 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá nồng độ glucose máu để phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (một số bệnh: đái tháo đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường …) |
40,000 |
7 |
Xét nghiệm Cholesterol, Triglyceride, HDL, LDL |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiển rối loạn mỡ máu (bệnh nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, lipid máu…) |
180,000 |
8 |
Xét nghiệm AST (SGOT), ALT (SGPT) |
Kiểm tra chức năng gan và các bệnh về gan (viêm gan cấp mạn, rối loạn chức năng gan…) |
80,000 |
9 |
Định lượng Ure – Creatinine |
Kiểm tra chức năng thận, tiết niệu |
80,000 |
10 |
Xét nghiệm Axit Uric |
Tầm soát và theo dõi điều trị bệnh Gout |
40,000 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO |
Xác định nhóm máu |
60,000 |
12 |
Xét nghiệm HBsAg |
Phát hiện tình trạng nhiễm virut viêm gan B |
70,000 |
13 |
Nhuộm soi dịch âm đạo |
Tìm ra các nguyên nhân viêm âm đạo: nấm, vi khuẩn… |
200,000 |
14 |
TSH |
Xét nghiệm chức năng tuyến giáp |
120,000 |
15 |
FT3 |
180,000 |
|
16 |
FT4 |
120,000 |
|
17 |
Xét nghiệm SCC |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
420,000 |
18 |
Xét nghiệm (CA19-9) |
Tầm soát ung thư tuyến tụy, tuyến mật, đại tràng, trực tràng |
330,000 |
19 |
Xét nghiệm (CA 72-4) |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, thực quản |
330,000 |
20 |
Xét nghiệm CEA |
Chẩn đoán ung thư trực tràng |
330,000 |
21 |
Xét nghiệm (CA 15-3) |
Chẩn đoán ung thư vú |
330,000 |
22 |
Xét nghiệm (CA 12-5) |
Chấn đoán sớm ung thư buồng trứng, tử cung |
330,000 |
23 |
Xét nghiệm PAP's |
Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung |
300,000 |
24 |
Xét nghiệm Cyfra 21-1 |
Chẩn đoán ung thư phổi tế bào vảy. |
330,000 |
III. |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
25 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện khối u bất thường trong ổ bụng. |
250,000 |
26 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện những u bất thường tại tuyến giáp và các vùng lân cận |
250,000 |
27 |
Siêu âm vú |
Phát hiện u bất thường trong vú |
300,000 |
28 |
Điện tim đồ |
Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim |
70,000 |
29 |
Chụp X-Quang lồng ngực thẳng |
Phát hiện u bất thường ở phổi, trung thất (không áp dụng cho phụ nữ có thai) |
200,000 |
Tổng giá niêm yết: |
5,710,000 |