Khám sức khỏe định kỳ chuyên sâu dành cho Nữ

Khám sức khỏe định kỳ chuyên sâu dành cho Nữ

Đăng ký khám
506

Các chuyên gia y tế khuyến cáo, việc khám sức khỏe cần thực hiện định kỳ 6 tháng/lần để bảo vệ sức khỏe toàn diện cho tất cả mọi người. Khám sức khỏe tổng quát, định kỳ sẽ giúp chúng ta nắm bắt rõ tình trạng sức khỏe của bản thân, có những điều chỉnh phù hợp trong thói quen sinh hoạt nhằm phòng bệnh cũng như điều trị bệnh.

Bệnh viện Đông Đô là Bệnh viện tư nhân có chất lượng khám chữa bệnh thuộc top đầu tại Hà Nội. Là nơi hội tụ đội ngũ giáo sư, bác sỹ đầu ngành về Chuyên khoa tim mạch, Mắt, Hỗ trợ sinh sản, cơ xương khớp .... như: Gs Nguyễn Lân ViệtGs. Đỗ Doãn LợiBác sĩ Tăng Đức CươngPGS. Hà Huy TàiTS. Lê Thuý QuỳnhPGS. Phạm Thị Hồng ThiPGS. Vũ Thị Thanh Thủy ...

Khám sức khỏe định kỳ chuyên sâu dành cho Nữ có các danh mục sau:

STT

Danh mục

Ý nghĩa

 Giá

I.

Khám lâm sàng

 

 

1

Khám nội tổng quát 

Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý hệ hô hấp, thần kinh, tiêu hóa, cơ xương khớp, tim mạch, thận, tiết niệu, nội tiết…

     150,000

2

Nội soi tai mũi họng (có in ảnh)

Phát hiện các bệnh lý về Tai Mũi Họng và tầm soát ung thư vùng Tai Mũi Họng

     300,000

3

Khám phụ khoa (đã có QHTD)

Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa; Tầm soát ung thư cổ tử cung

     200,000

II.

Xét nghiệm

 

 

4

Tổng phân tích máu 18 chỉ số

Phát hiện các bệnh lý về máu, bệnh ung thư máu

       60,000

5

Tổng phân tích nước tiểu

Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, đái đường, đái máu

       60,000

6

Xét nghiệm đường máu (Glucose)

Đánh giá nồng độ glucose máu để phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (một số bệnh: đái tháo đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường …)

       40,000

7

Xét nghiệm Cholesterol, Triglyceride, HDL, LDL

Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiển rối loạn mỡ máu (bệnh nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, lipid máu…)

     180,000

8

Xét nghiệm AST (SGOT), ALT (SGPT)

Kiểm tra chức năng gan và các bệnh về gan (viêm gan cấp mạn, rối loạn chức năng gan…)

       80,000

9

Định lượng Ure – Creatinine

Kiểm tra chức năng thận, tiết niệu

       80,000

10

Xét nghiệm Axit Uric

Tầm soát và theo dõi điều trị bệnh Gout

       40,000

11

Định nhóm máu hệ ABO

Xác định nhóm máu

       60,000

12

Xét nghiệm HBsAg

Phát hiện tình trạng nhiễm virut viêm gan B

       70,000

13

Nhuộm soi dịch âm đạo

Tìm ra các nguyên nhân viêm âm đạo: nấm, vi khuẩn…

     200,000

14

TSH

Xét nghiệm chức năng tuyến giáp

     120,000

15

FT3

     180,000

16

FT4

     120,000

17

Xét nghiệm SCC

Tầm soát ung thư cổ tử cung

     420,000

18

Xét nghiệm (CA19-9)

Tầm soát ung thư tuyến tụy, tuyến mật, đại tràng, trực tràng

     330,000

19

Xét nghiệm (CA 72-4)

Phát hiện sớm ung thư dạ dày, thực quản

     330,000

20

Xét nghiệm CEA

Chẩn đoán ung thư trực tràng

     330,000

21

Xét nghiệm (CA 15-3)

Chẩn đoán ung thư vú

     330,000

22

Xét nghiệm (CA 12-5)

Chấn đoán sớm ung thư buồng trứng, tử cung

     330,000

23

Xét nghiệm PAP's

Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung

     300,000

24

Xét nghiệm Cyfra 21-1

Chẩn đoán ung thư phổi tế bào vảy.

     330,000

III.

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

25

Siêu âm ổ bụng tổng quát

Phát hiện khối u bất thường trong ổ bụng.

     250,000

26

Siêu âm tuyến giáp

Phát hiện những u bất thường tại tuyến giáp và các vùng lân cận

     250,000

27

Siêu âm vú

Phát hiện u bất thường trong vú

     300,000

28

Điện tim đồ

Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim

       70,000

29

Chụp X-Quang lồng ngực thẳng

Phát hiện u bất thường ở phổi, trung thất (không áp dụng cho phụ nữ có thai)

     200,000

Tổng giá niêm yết:

  5,710,000