Khám sức khỏe định kỳ cơ bản dành cho nữ

Khám sức khỏe định kỳ cơ bản dành cho nữ

Đăng ký khám
586

Các chuyên gia y tế khuyến cáo, việc khám sức khỏe cần thực hiện định kỳ 6 tháng/lần để bảo vệ sức khỏe toàn diện cho tất cả mọi người. Khám sức khỏe tổng quát, định kỳ sẽ giúp chúng ta nắm bắt rõ tình trạng sức khỏe của bản thân, có những điều chỉnh phù hợp trong thói quen sinh hoạt nhằm phòng bệnh cũng như điều trị bệnh.

Bệnh viện Đông Đô là Bệnh viện tư nhân có chất lượng khám chữa bệnh thuộc top đầu tại Hà Nội. Là nơi hội tụ đội ngũ giáo sư, bác sỹ đầu ngành về Chuyên khoa tim mạch, Mắt, Hỗ trợ sinh sản, cơ xương khớp .... như: Gs Nguyễn Lân Việt, Gs. Đỗ Doãn Lợi, Bác sĩ Tăng Đức Cương, PGS. Hà Huy Tài, TS. Lê Thuý Quỳnh, PGS. Phạm Thị Hồng Thi, PGS. Vũ Thị Thanh Thủy ...

Khám sức khỏe định kỳ cơ bản dành cho Nữ có các danh mục sau:

STT

Danh mục

Ý nghĩa

 Giá

I.

Khám lâm sàng

 

 

1

Khám nội tổng quát

Khám và kiểm tra các bệnh lý tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thần kinh...

       150,000

2

Khám phụ khoa (đối với nữ đã QHTD)

Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, ung thư cổ tử cung

       200,000

II.

Xét nghiệm

 

 

2

Tổng phân tích máu 18 chỉ số

Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về ung thư máu

         60,000

3

Tổng phân tích nước tiểu

Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, đái đường, đái máu

         60,000

4

Đường máu (Glucose)

Đánh giá nồng độ glucose máu để phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (một số bệnh: đái tháo đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…)

         40,000

5

Xét nghiệm Cholesterol

Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiện rối loạn mỡ máu (bệnh nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, lipid máu…)

         40,000

6

Định lượng Triglycerid [máu]

         40,000

7

Định lượng HDL-C

         50,000

8

Định lượng LDL-C

         50,000

9

Đo hoạt độ AST (SGOT) (men gan)

Kiểm tra chức năng gan và các bệnh về gan (viêm gan cấp mạn, rối loạn chức năng gan…)

         40,000

10

Đo hoạt độ ALT (SGPT) (men gan)

         40,000

11

Định lượng Ure

Kiểm tra chức năng thận, tiết niệu.

         40,000

12

Định lượng Creatinin

         40,000

13

Nhuộm soi dịch âm đạo

Tìm ra các nguyên nhân viêm âm đạo, nấm, vi khuẩn…

       200,000

14

Xét nghiệm sớm ung thư cổ tử cung PAP's

Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung

       300,000

III.

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

15

Siêu âm ổ bụng tổng quát

Phát hiện khối u bất thường trong ổ bụng

       250,000

16

Chụp Xquang tim phổi thẳng

Phát hiện các khối u bất thường của phổi, trung thất

       200,000

17

Siêu âm vú

Phát hiện khối u bất thường trong vú

       300,000

Tổng giá niêm yết:

   2,100,000