Sự kiện nóng: Sốt xuất huyêt

Báng giá dịch vụ Bệnh viện thu cúc

13/12/2022
Báng giá dịch vụ Bệnh viện thu cúc

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc nay là Hệ thống Y tế Thu Cúc đang là địa chỉ được đông đảo người bệnh tin chọn, đứng top 3 bệnh viện tư và top 5 toàn bệnh viện có điểm chất lượng dẫn đầu Hà Nội.

Dưới dây là bảng giá dich vụ tại Hệ thống Bệnh Viện Thu Cúc

STTDỊCH VỤ GIÁ DỊCH VỤ

(Đơn vị: đồng)

 A. KHÁM BỆNH 
1Khám Cấp Cứu250,000
2Khám RHM150,000
3Khám TMH thường150,000
4Nội Soi Tai Mũi Họng330,000
5Khám Nội Khoa150,000
6Khám Nhi300,000
7Khám chuyên Khoa Dinh dưỡng500,000
8Khám Mắt150,000
9Khám Da Liễu150,000
10Khám ngoại200,000
11Khám Giáo Sư300,000
12Khám Thai200,000
13Khám Phụ khoa300,000
14Soi Cổ Tử Cung300,000
15Khám Ung Bướu300,000
 B. GÓI KHÁM ĐA KHOA 
 GÓI KHÁM NHI 
1Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám thường600.000 – 900.000
2Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản2.204.000 – 2.354.000
3Gói khám – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao3.698.000 – 5.008.000
4Gói khám – Nam – Trẻ em từ 0 đến 6 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu4.762.000 – 6.222.000
5Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sàng lọc tuyến giáp4.488.000
6Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và sàng lọc tuyến giáp6.256.000
7Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và tầm soát hen phế quản8.326.000
8Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám tầm soát hen phế quản4.610.000
9Gói khám – Nam – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám lâm sàng800.000 – 1.100.000
10Gói khám – Nữ – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám lâm sàng900.000 – 1.200.000
11Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản2.108.000 – 2.258.000
12Gói khám – Nam – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao4.162.000 – 5.622.000
13Gói khám – Nữ – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao3.998.000 – 5.458.000
14Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám phát hiện dậy thì sớm5.865.000
15Gói khám – Trẻ em từ 7 đến 15 tuổi – Khám sức khỏe và phát hiện dậy thì sớm9.503.000
 GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT 
1Gói khám – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản2.036.000 – 2.186.000
2Gói khám – Nam – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao3.970.000 – 4.770.000
3Gói khám – Nữ – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao3.770.000 – 4.570.000
4Gói khám – Nam – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu8.209.800 – 8.709.800
5Gói khám – Nữ – Thiếu niên từ 16 đến dưới 18 tuổi khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu8.009.800 – 8.509.800
6Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản2.646.000 – 2.796.000
7Gói khám – Nữ – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Cơ bản2.946.000 – 3.096.000
8Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao3.992.000 – 4.642.000
9Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao4.964.000 – 5.614.000
10Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Nâng cao3.936.000 – 5.194.000
11Gói khám – Nam – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu9.604.800 – 10.104.800
12Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu11.770.800 – 12.270.800
13Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe tổng quát định kỳ – Chuyên sâu10.996.800 – 11.496.800
 GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ 
1Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản5.525.000 – 5.895.000
2Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản7.421.000 – 8.631.000
3Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư cơ bản6.701.000 – 7.911.000
4Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao9.062.800 – 9.432.800
5Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao12.566.800 – 13.776.800
6Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư nâng cao11.078.800 – 12.288.800
7Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu15.603.600 – 15.973.600
8Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu20.301.600 – 20.671.600
9Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư chuyên sâu18.459.600 – 18.829.600
10Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 121.626.645 – 24.104.145
11Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 127.656.645 – 30.134.145
12Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 124.086.645 – 26.564.145
13Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 226.477.645 – 28.955.145
14Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 232.507.645 – 34.985.145
15Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 228.937.645 – 31.415.145
16Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 325.852.645 – 29.702.645
17Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 331.882.645 – 35.732.645
18Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 328.312.645 – 32.162.645
19Gói khám – Nam – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 434.918.700 – 33.648.700
20Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 440.948.700 – 39.678.700
21Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện ung thư – VIP 437.378.700 – 36.108.700
22Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp22.707.900 – 23.077.900
23Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp24.261.900 – 24.631.900
24Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp23.907.900 – 24.277.900
25Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng26.502.900 – 26.872.900
26Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng28.056.900 – 28.426.900
27Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp mở rộng27.702.900 – 28.072.900
28Gói khám – Nam – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu29.202.900 – 30.472.900
29Gói khám – Nữ đã QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu35.621.900 – 36.891.900
30Gói khám – Nữ chưa QHTD – Sàng lọc hình ảnh khối u toàn thân – Cao cấp chuyên sâu34.967.900 – 36.237.900
 GÓI KHÁM SỨC KHỎE VÀ TẦM SOÁT UNG THƯ 
1Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản6.425.000 – 6.945.000
2Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản8.321.000 – 9.681.000
3Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Cơ bản7.601.000 – 8.961.000
4Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao10.774.800 – 11.294.800
5Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao14.530.800 – 15.890.800
6Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Nâng cao13.042.800 – 14.402.800
7Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu18.513.600 – 18.733.600
8Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu23.463.600 – 23.683.600
9Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Chuyên sâu21.621.600 – 21.841.600
10Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 124.494.645 – 27.322.145
11Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 130.776.645 – 33.604.145
12Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 127.206.645 – 30.034.145
13Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 229.345.645 – 32.173.145
14Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 235.627.645 – 38.455.145
15Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 232.057.645 – 34.885.145
16Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 328.720.645 – 32.920.645
17Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 335.002.645 – 39.202.645
18Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 331.432.645 – 35.632.645
19Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 440.311.700 – 41.931.700
20Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 446.593.700 – 48.213.700
21Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 443.023.700 – 44.643.700
22Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 548.447.700
23Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 554.729.700
24Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 550.223.700
25Gói khám – Nam – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 657.797.700
26Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 664.079.700
27Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám sức khỏe và tầm soát ung thư – Toàn diện 659.573.700
 GÓI KHÁM BỆNH LÝ 
1Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – Không tiêm cản quang3.587.000 – 4.150.000
2Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – Có tiêm cản quang4.508.000 – 5.071.000
3Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý tim phổi – Cơ bản3.264.000 – 3.710.000
4Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý tim phổi – Nâng cao

5.900.000 – 6.474.000
5Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Cơ bản4.020.000
6Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Nâng cao

7.815.000
7Gói khám – Khám chức năng và bệnh lý não – thần kinh – Chuyên sâu

16.828.500
 GÓI KHÁM PHỤ SẢN 
1Gói khám – Nam – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản3.086.000
2Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản2.976.000
3Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Cơ bản2.502.000
4Gói khám – Nam – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao6.320.000
5Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao6.618.000
6Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Nâng cao4.320.000
7Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Chuyên sâu10.560.000 – 11.400.000
8Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám tổng quát tiền hôn nhân – Chuyên sâu7.170.000 – 8.010.000
9Gói khám tiền mãn kinh – Nữ10.438.000 – 11.878.000
10Gói khám – Nữ đã QHTD – Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa4.236.000
11Gói khám – Nữ chưa QHTD – Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa2.292.000
12Gói khám – Nữ – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú1.328.000 – 2.168.000
13Gói khám – Nữ đã QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứng6.720.000 – 7.560.000
14Gói khám – Nữ chưa QHTD – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứng4.242.000 – 5.082.000
 GÓI KHÁM TIÊU HÓA 
1Gói khám – Khám hệ tiêu hóa – Gan mật – Cơ bản

4.558.800
2Gói khám – Khám hệ tiêu hóa – Gan mật – Nâng cao11.662.800
3Gói khám – Khám chuyên khoa tiêu hóa – Cơ bản

5.918.800
4Gói khám – Khám chuyên khoa tiêu hóa – Nâng cao

7.744.800
5Gói khám – NB Viêm gan B

5.722.800
6Gói khám – NB Viêm gan C7.636.800
7Gói khám – Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa qua nội soi – Cao cấp

11.032.800
8Gói khám – Nam – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư

19.313.845 – 21.421.345
9Gói khám – Nữ – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư23.105.845 – 25.213.345

10Gói khám – Nam – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư – Cao cấp27.736.345
11Gói khám – Nữ – Khám chuyên khoa tiêu hóa và tầm soát ung thư – Cao cấp31.528.345

 GÓI KHÁM NGOẠI 
1Gói khám tiết niệu – Cơ bản1.912.000
2Gói khám tiết niệu – Nâng cao4.612.000 – 5.452.000
3Gói khám nam học (sức khỏe sinh sản) – Cơ bản1.876.000
4Gói khám nam học (sức khỏe sinh sản) – Nâng cao4.324.000
5Gói khám trĩ và các bệnh lý hậu môn trực tràng1.008.000
6Gói khám phát hiện sỏi tiết niệu – Cơ bản1.126.000
7Gói khám phát hiện sỏi tiết niệu – Nâng cao4.390.000 – 5.230.000
8Gói khám phát hiện u đường tiết niệu – Cơ bản1.390.000
9Gói khám phát hiện u đường tiết niệu – Nâng cao5.057.045 – 6.264.545
10Gói khám phát hiện viêm đường tiết niệu – Cơ bản1.390.000
11Gói khám phát hiện viêm đường tiết niệu – Nâng cao2.734.000
12Gói khám phát hiện viêm tinh hoàn – Cơ bản1.886.000
13Gói khám phát hiện viêm tinh hoàn – Nâng cao3.796.000
14Gói khám phát hiện dị tật đường tiết niệu – Cơ bản916.000
15Gói khám phát hiện dị tật đường tiết niệu – Nâng cao4.583.045 – 5.790.545
16Gói khám phát hiện rối loạn cương dương – Cơ bản1.876.000
17Gói khám phát hiện rối loạn cương dương – Nâng cao4.324.000

18Gói khám phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh – Cơ bản1.610.000
19Gói khám phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh – Nâng cao3.550.000

20Gói khám phát hiện phì đại tiền liệt tuyến – Cơ bản2.326.000
21Gói khám phát hiện phì đại tiền liệt tuyến – Nâng cao5.488.500
 GÓI KHÁM DINH DƯỠNG 
1Gói khám thừa cân béo phì cho trẻ em từ 7 đến 15 tuổi

2.468.000
2Gói khám – Còi xương – Suy dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 15 tuổi2.732.000
 GÓI KHÁM TAI MŨI HỌNG 
1Gói khám – Tầm soát phát hiện sớm ung thư vòm họng1.776.000 – 1.996.000
2Gói khám – Tai mũi họng – Cơ bản1.020.000
3Gói khám – Tai mũi họng – Nâng cao

1.240.000
4Gói khám – Tầm soát sàng lọc thính lực và tư vấn trợ thính1.030.000
 GÓI KHÁM SỨC KHỎE 
1Gói khám Nhi – Sức khỏe 12.148.000
2Gói khám Nhi 0 – 5 tuổi – Sức khỏe 23.973.200 – 4.473.200
3Gói khám Nhi 6 – 16 tuổi – Sức khỏe 24.141.200 – 4.641.200
4Gói khám sức khỏe 1

2.347.200
5Gói khám sức khỏe 23.673.200
6Gói khám sức khỏe 35.983.200 – 7.363.200
7Gói khám sức khỏe 48.092.200
8Gói khám sức khỏe 56.273.200
9Gói khám sức khỏe 612.562.200 – 13.942.200
 GÓI KHÁM MẮT 
1Gói khám mắt dành cho trẻ em305.000
2Gói khám mắt người lớn – Cơ bản1.395.000
3Gói khám mắt người lớn – Nâng cao

2.395.000
4Gói khám mắt dành cho bệnh nhân Đái tháo đường + Huyết áp

2.295.000
5Gói khám Ortho-K

1.250.000
6Gói khám võng mạc thai nghén

2.005.000
 GÓI XÉT NGHIỆM TẠI NHÀ 
1Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát cơ bản1.548.000
2Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát mở rộng2.910.000

3Gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát nâng cao5.788.000
4Gói xét nghiệm sức khoẻ và tầm soát ung thư VIP – Nam10.006.000
5Gói xét nghiệm sức khoẻ và tầm soát ung thư VIP – Nữ10.522.000

*** HỆ THỐNG Y TẾ BỆNH VIỆN THU CÚC TCI:

  • Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc: 286 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
  • Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc: 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Phòng khám Đa khoa Thu Cúc: 32 Đại Từ, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Phòng khám Đa khoa Thu Cúc: 136 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline Đặt Lịch: 0963738199